K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

       A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

 

 

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống.

Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát ?

Câu 3 .Nêu vai trò của lớp Thú? 

Câu 4: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?

Câu 5:Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá?

giúp e

 

3
4 tháng 4 2022

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

     A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

4 tháng 4 2022

Đây là ôn đề cương à?

8 tháng 1 2017

Đáp án

STT

Đặc điểm đời sống (Phần thông tin cho trước)

Thằn lằn (Phần thông tin cho trước)

Thỏ hoang (Phần thông tin phải điền)

1

Nơi sống và tập tính

Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên.

Ưa sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang.

2

Thời gian hoạt động

Bắt mồi vào ban ngày

Đi kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm

3

Thức ăn và tập tính ăn

Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ, bằng cách nuốt chửng Ăn cỏ, lá….bằng cách ngặm nhấm.

 

4

Sinh sản

Thụ tinh trong Đẻ trứng

Thụ tinh trong

Đẻ con

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?A. Là động vật biến nhiệt.B. Thường sống ở nơi khô cạn.C. Hô hấp chủ yếu bằng daD. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?A. Ếch đồng       B. Cá chépC. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhàCâu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?(1) Thụ tinh ngoài(2) Trứng ít noãn hoàng(3) Thường...
Đọc tiếp

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

3
11 tháng 3 2022

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

 

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

 

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

11 tháng 3 2022

B

C

D

C

A

16 tháng 3 2022

B

16 tháng 3 2022

D

18 tháng 3 2022

D

18 tháng 3 2022

D

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Phát triển không qua biến thái.B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệngC. Chi năm phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

6
16 tháng 3 2022

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

16 tháng 3 2022

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

19 tháng 3 2022

D

19 tháng 3 2022

Bạn ko nên gian lận khi thi

Đặc điểm không thuộc đời sống của ếch đồng là *thuộc động vật biến nhiệt.chỉ kiếm mồi vào ban đêm, ăn sâu bọ.sống ở nơi ẩm ướt.có hiện tượng trú đông.Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây? *nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.tiết kiệm chi phí.hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.đơn giản, dễ thực hiện.Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi...
Đọc tiếp

Đặc điểm không thuộc đời sống của ếch đồng là *

thuộc động vật biến nhiệt.

chỉ kiếm mồi vào ban đêm, ăn sâu bọ.

sống ở nơi ẩm ướt.

có hiện tượng trú đông.

Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây? *

nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.

tiết kiệm chi phí.

hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.

đơn giản, dễ thực hiện.

Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì *

dưới các ngón chân có nệm thịt dày.

các ngón chân có lông.

dưới các ngón chân có vuốt.

các ngón chân tiêu giảm.

Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? *

Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.

Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.

Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Thỏ, cá chép, ếch đồng.

Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì *

tỉ lệ trứng được thụ tinh cao.

tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ.

tỉ lệ sống sót cao.

tỉ lệ tăng trưởng nhanh.

Cá heo có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây? *

Cá cóc Tam Đảo.

Cá sấu.

Cá chép.

Hươu sao.

2
2 tháng 6 2021

Đặc điểm không thuộc đời sống của ếch đồng là *

thuộc động vật biến nhiệt.

chỉ kiếm mồi vào ban đêm, ăn sâu bọ.

sống ở nơi ẩm ướt.

có hiện tượng trú đông.

Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây? *

nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.

tiết kiệm chi phí.

hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.

đơn giản, dễ thực hiện.

Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì *

dưới các ngón chân có nệm thịt dày.

các ngón chân có lông.

dưới các ngón chân có vuốt.

các ngón chân tiêu giảm.

Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? *

Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.

Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.

Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Thỏ, cá chép, ếch đồng.

Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì *

tỉ lệ trứng được thụ tinh cao.

tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ.

tỉ lệ sống sót cao.

tỉ lệ tăng trưởng nhanh.

Cá heo có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây? *

Cá cóc Tam Đảo.

Cá sấu.

Cá chép.

Hươu sao.

2 tháng 6 2021

help me

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? * A. Động vật biến nhiệt.B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? * A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.B. Mắt có mi giữ...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? *

 

A. Động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? *

 

A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ.

C. Các chỉ sau có màng căng giữa các ngón.

D. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

Câu 3: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? *

 

A . Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lưỡng cư? *

 

A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

B. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi.

C. Có giá trị thực phẩm.

D. Làm thuốc.

Câu 5: Đặc điểm da thằn lần bóng đuôi dài là: *

 

A. da phủ vảy xương, ẩm.

B. da khô, không có vảy sừng bao bọc.

C. da trần, ẩm ướt.

D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6: Trứng thần lằn có các đặc điểm nào sau đây? *

 

A. Màng mỏng, ít hoãn hoàng.

B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.

C. Vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.

D. Màng mỏng, nhiều noãn hoàng.

Câu 7: Sự phát triển trực tiếp của thần lần bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở *

 

A. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.

B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.

C. con non đã biết đi tìm mỗi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.

D. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? *

 

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C . Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? *

 

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, mạnh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 10: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò nào sau đây? *

 

A. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

B. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

C. Giảm trọng lượng khi bay.

D. Tăng diện tích khi bay.

Câu 11: Thân chim bồ câu hình thai có ý nghĩa gì? *

 

A. gíup giảm trọng lượng khi bay.

B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay

Câu 12: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? *

 

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 13: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội)? *

 

A. Vịt cỏ.

B. Chim cánh cụt

C. Gà

D. Đà điểu.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng? *

 

A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi sáng.

B. Thỏ thụ tinh ngoài, nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật biến nhiệt.

Câu 15: Thai sinh là hiện tượng *

 

A. đẻ trứng có nhau thai.

B. đẻ con có nhau thai.

C. đẻ trứng có dây rốn

D. con có dây rốn.

Câu 16: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành? *

 

A. Răng nanh.

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm của thú ăn thịt là *

 

A. tập tính đảo hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. chân có vuốt dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mẫu dẹp.

C. sống theo đàn, răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trống.

D. chân khoẻ, có vuốt sắc, răng nhọn.

Câu 18: Đặc điểm của bộ Linh trưởng là *

 

A. bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.

B thích nghi với lối di chuyển nhanh.

C. ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.

D. có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.

Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở Thú ? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 2. Không có lông. 3 Răng cửa và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm. 4. Tim 4 ngăn. 5. Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 6. Động vật biến nhiệt. Câu trả lời là: *

 

A. 1, 4, 6.

B. 1, 4, 5.

C. 2, 4, 6.

D. 1, 5, 6.

Câu 20: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là : *

5 điểm

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Các bn giúp mik vs, mik cảm ơn trước :)

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 8 2021

Câu 1:C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

Câu 2: B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

Câu 3:  D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

Câu 5 D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6:B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.