K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Được tìm thấy ở mọi nơi của bang, cây thông là những cây phổ biến nhất ở Georgia.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ đề có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

17 tháng 8 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Được tìm thấy ở mọi nơi của bang, cây thông là những cây pho biến nhất ở Georgia.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

1 tháng 11 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.

23 tháng 5 2018

Đáp án B

Mệnh đề trước ta dùng dạng rút gọn bằng V-ing và chủ ngữ được rút gọn ở đây là David.

=> Mệnh đề sau bắt buộc chủ ngữ chính là David.

Notes: Chúng ta chỉ có thể rút gọn mệnh đề trước của câu bằng dạng V-ing khi chủ ngữ của cả hai mệnh đề trong câu cùng là một chủ thể.

Dịch: Bị phán xét có tội ăn trộm, David cảm thấy rất khó để có thể để tìm một công việc trong lĩnh vực anh ấy lựa chọn để trở thành một kế toán.

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết tỏng mệnh đề quan hệ.

8 tháng 6 2018

Đáp án C.

Phải thay most of them” bằng “most of whichđể tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ

13 tháng 3 2018

Đáp án C.

Phải thay most of them” bằng “most of whichđể tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ.

13 tháng 7 2018

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

national (adj): (thuộc) quốc gia                     social (adj): xã hội

official (adj): chính thức                                                                   internal (adj): nội bộ

official records: hồ sơ chính thức

Tạm dịch: Tất cả các sự kiện sinh, tử và hôn nhân được nhập vào hồ sơ chính thức. Hầu hết các hồ sơ này đã được vi tính hóa trong những năm gần đây.

Chọn C

24 tháng 11 2019

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)

27 tháng 12 2019

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)