K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2017

Đáp án D
Vì phía sau mạo từ “the” nên chỗ trống cần một danh từ
Xét các đáp án ta có:
A. shoot (v): sút, đá (bóng)
B. shooting – dạng danh động từ của động từ shoot
C. shooter (n): người sút (bóng)
D. shot (n): cú sút bóng
Dịch: Đám đông reo hò khi người thủ môn cản phá được một cú sút.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với giới từ

Giới từ + động từ + S, mệnh đề : dùng để nhấn mạnh vào phương hướng, vị trí, … của sự vật

Dịch nghĩa: Hướng lên trên quả bóng bay, và mọi người reo hò.

          B. does the balloon go

Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa. Hơn nữa, mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.

          C. did the balloon go

Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa.

          D. goes the balloon

Mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.

20 tháng 1 2017

Đáp án A

Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ. Chú ý không dùng trợ động từ trong trường hợp đảo ngữ này

Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng

28 tháng 10 2019

Đáp án là B. supporters: người ủng hộ. Dịch: Các cầu thủ được cổ vũ bởi những người ủng hộ họ khi họ bước ra khỏi sân.

Nghĩa các từ còn lại: public: công cộng; viewers: người xem; audience: khan giả ( xem kịch, sân khấu)

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

5 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)

B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)

C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.

27 tháng 7 2017

Đáp án B.

- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.

Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận đim ca ông ấy.

1 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Cụm từ: put blame on sb = blame stn on sb: đổ lỗi cho ai về việc gì

Câu này dịch như sau: Bài báo đổ lỗi cho lực lượng cảnh sát người đã không thể giải quyết đám đông tàn ác. 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng