K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2019

Đáp án C

Dùng thì tương lai hoàn thành: khi chỉ hành động hoặc sự kiện có thể đã xảy ra trước thời điểm trong tương lai, và đến 1 thời điểm tương lai, hành động hoặc sự việc đó sẽ đã đang diễn ra được kết quả bao nhiêu/ kết quả như thế nào.

Cấu trúc: S + will/ shall + have + Vpp/_ed

Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người hiện nay đang được thuê làm việc sẽ mất việc.

17 tháng 6 2018

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

8 tháng 2 2018

Đáp án C

Giải thích: qua cụm từ “by the year 2060”. Đầu tiên, có chữ “By” => dùng thì HOÀN THÀNH. Có “the year 2060” => dùng thì TƯƠNG LAI => TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH.
Dịch nghĩa: Đến năm 2060, rất nhiều người, những người mà hiện tại đang có việc làm, sẽ mất việc

5 tháng 5 2017

Đáp án D

30 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

27 tháng 2 2018

Đáp án A 

2 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Giải thích:

Tạm dịch: Susan chia sẻ với bạn của cô về chiếc ví bị mất của cô.

Susan: "Tớ đã bị mất ví."

Bạn của cô: "___________."

A. Nó thật bất cẩn            C. Không có gì

B. Ôi, thật đáng tiếc                   D. Ôi, hãy cẩn thận

27 tháng 2 2018

Đáp án B

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: Susan chia sẻ với bạn của cô về chiếc ví bị mất của mình.

Susan: “Tớ đã bị mất ví.”

Bạn của cô: “_________.”

A. Nó thật bất cẩn.                                          B. Ôi, thật đáng tiếc.

C. Không có gì.                                              D. Ôi, hãy cẩn thận.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)