K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn mệnh đề trước bằng V-ing (HTPT) nếu mang nghĩa chủ động hoặc PII (QKPT) nếu mang nghĩa bị động.

Câu mang nghĩa bị động →A là đáp án sai

Chữa lỗi: Looking →Looked

Dịch: Khi được nhìn từ xa, ngôi làng giống như một quả cầu lửa với những đốm nhỏ màu xanh lá cây

nằm rải rác

3 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa bị động ta dùng Ved + O , S + V looking => looked

Tạm dịch: Khi được nhìn từ xa, ngồi làng này trông giống như một điểm màu xanh được điểm tô những sao băng nhỏ xíu

20 tháng 10 2019

 

“Looking” -> “Looked”, chủ ngữ là “the village” nên không thể chia động từ ở dạng chủ động, mà phải chuyển thành dạng bị động

15 tháng 2 2017

Đáp án C.

Đổi kicking forwards thành kicked forwards hoặc which/ that is kicked forwards.

Rút gọn mệnh đề quan hệ của câu bị động, không thể dụng phân từ đuôi “ing”.

29 tháng 3 2018

Kiến thức: Quá khứ phân từ

Giải thích:

Sửa: kicking forwards => kicked forwards

Ta dùng quá khứ phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng bị động. Ở đây “kicked” được hiểu là “which is kicked”

Tạm dịch: Một trận đấu bóng đá bắt đầu với quả bóng được đá về phía trước từ một vị trí ở giữa sân.

Chọn C 

15 tháng 12 2019

Đáp án C.

Đổi kicking forwards thành kicked forwards hoặc which/ that is kicked forwards.

Rút gọn mệnh đề quan hệ của câu bị động, không thể dùng phân từ đuổi “ing”.

5 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Đại từ quan hệ chỉ nơi chốn which => where/ at which

Tạm dịch: Tôi thích không khí trong lành và những cây xanh của ngôi làng nơi mà tôi đã trải qua kỳ nghỉ năm ngoái

22 tháng 6 2019

Đáp án : C

Đại từ quan hê bổ nghĩa cho danh từ chỉ địa điểm village là where

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

1 tháng 7 2019

Đáp án B

“Newspapers” danh từ không đếm dược ® động từ chia số ít

Cha lỗi: urge ® urges

Dịch: Báo chí của những thị trn nhỏ thường kêu gọi những người đọc tham gia kinh doanh với nhng thương nhân địa phương