K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2019

Đáp án : D

(change ) minute by minute = (thay đổi) từng phút, từng phút một -> thay đổi

10 tháng 1 2017

Đáp án A

minute by minute: rất nhanh

A. rất nhanh                                                         C.sometimes: thỉnh thoảng

B.often: thường thường                               D.many times: nhiều lần

Tạm dịch: Tình hình có vẻ như đang thay đổi một cách rất nhanh chóng

2 tháng 1 2018

Đáp án D

 Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)

from time to time: thỉnh thoảng time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại    very slowly: rất chậm

=> minute by minute >< very slowly

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.

5 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

look after=take care of: chăm lo, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. take part in (v): tham gia

B. take over (v): đảm nhiệm

C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)

Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”

11 tháng 6 2019

Đáp án B

(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản

C. (to) take part in: tham gia

D. (to) take place: diễn ra

Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.

15 tháng 10 2017

Đáp án B

Sophisticated (adj): phức tạp, tinh vi, công phu = B. complex (adj): phức tạp, rắc rối. 

Các đáp án còn lại: 

A. delicate (adj): trang nhã, lịch thiệp. 

C. fragile (adj): mong manh, dễ vỡ. 

D. resilient (adj): có tính đàn hồi, kiên cường. 

Dịch: Thiết bị này rất phức tạp, tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó.

9 tháng 9 2017

Đáp án : D

Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai

18 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

ask, cry, etc. for the moon = to ask for something that is difficult or impossible to get or achieve: muốn một điều gì đó không thể thực hiện được, mơ mộng hão huyền (giống như đòi chiếm mặt trăng làm của riêng).

A. khao khát những gì ngoài tầm với       B. yêu cầu những gì có thể đạt được

C. làm một cái gì đó thật nhanh và mạnh D. khóc rất nhiều và trong một thời gian dài

=> crying for the moon = longing for what is beyond the reach

Tạm dịch: Tôi hoàn toàn ủng hộ việc có tham vọng nhưng tôi nghĩ khi anh ấy nói rằng anh ấy sẽ trở thành triệu phú vào thời điểm anh ấy 25 tuổi, anh ấy chỉ đơn giản là mơ mộng hão huyền.

Chọn A

6 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

secure (adj): an toàn, vững chắc

challenging (adj): thách thức, khó khăn                                                        demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

stable (adj): vững chắc, ổn định                                      safe (adj): an toàn

=> secure >< challenging

Tạm dịch: Tôi thích các công việc ổn định vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thay đổi liên tục.

Chọn A