K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

make up: bịa ra một câu chuyện,…

invent (v): sáng chế/ bịa đặt                             narrate (v): kể chuyện

unfold (v): lộ ra                                                recount (v): thuật lại

=> made up = invented

Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.

Chọn A 

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

16 tháng 10 2017

Đáp án : A

“make up one’s mind” = “decide”: quyết định

22 tháng 9 2018

Đáp án : B

“turn up” = “arrive”: đến, xuất hiện

5 tháng 1 2018

Đáp án là B.

Disrespectful: thiếu tôn trọng (tỏ ra bất lịch sự) 

29 tháng 5 2019

Đáp án C

(to) turn up = C. (to) arrive: xuất hiện. 

Các đáp án còn lại: 

A. get out: chạy trốn. 

B. turn on: bật lên. 

D. get over: vượt qua. 

Dịch: Vấn đề rắc rối của Frank là anh ta chẳng bao giờ tới buổi họp đúng giờ.

26 tháng 7 2017

Đáp án D

entire = whole: toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n,v): 1 phần

B. interesting (adj): thú vị

C. funny (adj): vui tính, hài hước

Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

25 tháng 9 2018

Tạm dịch: Anh ta đã hứng chịu rất nhiều chỉ trích cho những lời bình luận của anh ta trong một chương trình truyền hình.

come in for = receive (v): nhận, hứng chịu

Chọn A

Các phương án khác:

B. eliminated (v): xóa bỏ

C. lost (v): mất, thua

D. obtained (v): đạt được, có được điều gì (do nỗ lực mà có) (=get)