K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

* Đơn thức Dạng 1: 1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ? 2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu Dạng 2: Nhận biết đơn thức: 1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức : (2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5 Dạng 3: đơn thức đồng dạng 1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2 A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2 2)nhóm các đơn thức...
Đọc tiếp

* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?

Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?

Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu

1
1 tháng 3 2022

MINH CUNG VAY

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:A.-2            B.-18          C. 3             D.1Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:A.0             B.1              C. Không có...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12             

1
28 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12            

a) các đơn thức: 2xy2 ; 5 

b) các đa thức: 2x + 3y ; x3y2 - 1

19 tháng 4 2016

a,các biểu thức là đơn thức là: 2xy2; 5

b,các biểu thức là đa thức nhung ko phải là đơn thức là: 2x+3y;

10 tháng 10 2021

16y^2+2yz+40y+5z=

27 tháng 3 2021

B

Chọn C nhé bạn

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?   A. - xy                         B. 3 – 2y                          C. 5(x – y)                     D. x + 1Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?   A. 0                              B. 1                                 C. 3x                               D. xCâu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:   A. – 10 x2y3                B. – 10 x2y4                       C. – 10 xy4                    D. – 10 xy3Câu 4....
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

   A. - xy                         B. 3 – 2y                          C. 5(x – y)                     D. x + 1

Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?

   A. 0                              B. 1                                 C. 3x                               D. x

Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:

   A. – 10 x2y3                B. – 10 x2y4                       C. – 10 xy4                    D. – 10 xy3

Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

  A. – 3xyz3                      B. – 3xyz                          C. 3xyz                        D. xyz2

Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 l là :

  A. – 1                          B. 1                                    C. 4                                D. 6

Câu 6: Giá trị của biểu thức   tại x = 2 và y = -1 là

        A.   12,5               B.   1                               C.   9                              D.   10

Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2

 A.   4x2y2z           B.   3x2yz                       C.    -3xy2z3 D.    x3yz2

Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là

        A. -10x5y3           B.   7x5y3                 C.   3xy                          D.   -3xy

Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

   A. - xy                         B. 3 – 2y                          C. 5(x – y)                        D. x + 1

Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

   A. 0                            B. 1                          C. 3                            D. Không có bậc

Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:

   A. – 10 x2y3                B. – 10 x2y4   C. – 10 xy4                       D. – 10 xy3

Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

  A. – 3x2yz                      B. – 3xy2z                          C. 3xyz                            D. xyz2

Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?

A.   2xy3z                       B. 2xy3z                      C. 2xy2                      D. xyz3

2

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5; A

5 tháng 3 2022

cảm ơn bạn nha nhưng cho mik hỏi câu 6 và vài câu sau nữa được không ạ

 

a: \(A=\dfrac{2}{3}xy^2z\cdot\left(-27\right)x^6y^3=-18x^7y^5z\)

C=-5

\(D=\dfrac{1}{2}x^2yz\)

\(E=\dfrac{3}{5}xy\cdot\left(-x^4y^2\right)=-\dfrac{3}{5}x^5y^3\)

\(F=x^2y+\dfrac{3}{7}\)

Các biểu thức A,D,E là đơn thức

b: Không có cặp đơn thức nào đồng dạng

1. Biểu thức nào sau đây là đơn thứcA. xy3 - 3/4B. 20x + 7y2 C. x+3y/4D. xy/52. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thứcA. x4y2 B. -x4y2 C. -1/9x3yD. -x3yThu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:A. 3 B. -3 C. 18 D. -18Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2...
Đọc tiếp

1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2 

C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức

A. x4y2 

B. -x4y2 

C. -1/9x3y
D. -x3y

Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
 y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 )  xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
 

1
6 tháng 3 2022

tách nhỏ câu hỏi ra

Biểu thức A,C,D là đơn thức

vì biểu thức B chưa dấu +,còn các biểu thức kia ko có

học tốt