K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2021

Cho các câu lệnh sau chỉ ra câu lệnh đúng:

A: for i:=1 to 10; do x:=x+1;

B: for i:=1 to 10 do x:=x+1;

C: for i:=10 to 1 do x:=x+1;

D: for i=10 to 1 do x:=x+1;

18 tháng 2 2021

Cho các câu lệnh sau chỉ ra câu lệnh đúng:

A: for i:=1 to 10; do x:=x+1;

B: for i:=1 to 10 do x:=x+1;

C: for i:=10 to 1 do x:=x+1;

D: for i=10 to 1 do x:=x+1;

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?A. Tăng 1B. Tăng 2C. Tăng 3D. Tăng 4Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:A. Biết trước số lần lặpB. Chưa biết trước số lần lặpC. Biết trước số lần lặp nhưng...
Đọc tiếp

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);

d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1

B. Tăng 2

C. Tăng 3

D. Tăng 4

Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;

thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *

A. Integer

B. Real

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0;

for i:=1 to 5 do

s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là của s là :

a) 11

b) 55

c) 101

d) 15

Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.

GIÚP VỚI !!!

2
2 tháng 3 2021

1.C

2.A

4.A

5.A

6.D

7.C

8.A

III.

Program HOC24;

var  n,d: integer;

begin

write('Nhap N: '); readln(n);

if n mod 2=1 then

begin

begin

n:=n+1;

write(n,' ');

end;

d:=1;

while d<20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end else

begin

d:=1;

while d<=20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end;

readln

end.

Câu 1: Chọn C

Câu 2: Chọn A

12 tháng 3 2023

Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:

A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;

B. Var A : array[1..100] of real;

C. Var A := array[1..100] of real;

D. Var A = array[1..100] of real;

12 tháng 3 2023

Cả A và B đều đúng

21 tháng 12 2017

Cú pháp câu lệnh lặp:

   For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

   Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên. Giá trị đầu nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.

   Đáp án: B

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ: A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’); A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc? A. Khi biến đếm...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

1
20 tháng 7 2021

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

 

20 tháng 7 2021

cảm ơn bạn  nhé

 

13 tháng 3 2023

1.Câu lệnh for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;<câu lệnh> là câu lệnh ghép khi:

<câu lệnh> có từ 02 câu lệnh đơn trở lên. Đáp án là A.

Trong trường hợp này, các câu lệnh đơn sẽ được đặt trong cặp từ khóa begin và end để tạo thành một khối lệnh, sau đó khối lệnh này sẽ được đặt sau từ khóa do. Các câu lệnh trong khối lệnh này sẽ được thực hiện lần lượt trong mỗi lần lặp của vòng lặp for.

2.Vòng lặp while-do kết thúc khi nào?

D. khi kiểm tra điều kiện cho kết quả là sai.

Cụ thể, trong vòng lặp while-do, các câu lệnh sẽ được thực thi vòng lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện trong khi không còn đúng nữa. Khi điều kiện này trở thành sai, vòng lặp sẽ kết thúc, quá trình thực hiện các câu lệnh trong vòng lặp cũng sẽ dừng lạ và tiếp tục thực hiện các lệnh tiếp theo sau vòng lặp.Các lệnh này có thể là các lệnh trong khối lặp hoặc các lệnh phía sau khối lặp.

22 tháng 2 2021

a) sai:

sửa: for  i:=1 to 10 do write('a');

b) Đúng

c) Đúng

a) Sai

Sửa lại: for i:=10 downto 1 do write('a');

b) Đúng

c) Đúng

11 tháng 5 2019

Đáp án C

8 tháng 6 2019

Đáp án B