K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2021

1 make charge for

3 make use of

4 take care of

5 set firre with

6 make room for

7 take pride in

8 keep trace of

9 take into account

10 keep in mind

10 tháng 6 2021

1 taken charge of : đảm đương, chịu trách nhiệm

2 keep pace with: theo kịp

3 made (good) use of: tận dụng

4 caught sight of: thoáng thấy

5 set fire to: đốt

6 make room for: tạo ko gian, chỗ trống cho cái gì

7 took (great) pride in: tự hào về ai

8 keep track of: theo dõi

9 take account of: xem xét cẩn thận, kĩ càng

10 set one's mind on: quyết tâm, chú tâm làm gì

4 tháng 7 2021

1 at (at fault : có lỗi)

2 in vogue (mốt)

3 off (off color : bị ốm)

4 under (under arest : bị bắt)

5 in (sing in key: hát chính)

6 to ( to excess : quá nhiều)

7 of (ingenuity of : kĩ năng để )

8 into (lure into : thu hút)

9 of (avail sb of: tận dụng)

10 at - in(guess at : tưởng tượng, in vain : vô ích)

11 with (find fault with : chỉ trích)

12 for (fall for: bị trêu đùa)

13 up - with (made up: phân vân, finish with sb: kết thúc với ai)

14 on (jump on sb: chỉ trích ai đó)

15 about - with (serious about : nghiêm túc , play with the idea: đưa ra một quyết định mà ko suy nghĩ)

16 into (put money in st: bỏ tiền vào thứ j đó)

28 tháng 7 2021

2C 

3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)

4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)

5C 

6A

7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)

8C (clear sth up: dọn dẹp)

9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)

10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)

6 tháng 8 2021

1D: để qua 1 bên

2C: nổ tung

3B: tiến bộ

4C: bỏ đi

5D: lăn xuống

6C

7B

8A

9D

10C

10 tháng 7 2021

over

in

by

to

off

to

of

out

for

for

4 tháng 8 2021

d d c d b b a d c c(off=>of)

5 tháng 8 2021

Refer

1on

2in

3at

4until

5through

6to

7on

8in

9for

10 of

5 tháng 8 2021

1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình

2 be written in : được viết bằng

3 be surprised at : bất ngờ với cái gì

4 wait until: chờ đến khi

5 for : what ....for  = why

6 show st to sb: cho ai xem cái gì

7 get on well with sb ": hòa thuận với ai

8 arrive in : đến 

9 free for sb: miễn phí cho ai

10 be consious of : có ý thức về = be aware of

24 tháng 7 2021

Biện pháp tu từ: Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Tác dụng: Làm cho câu thơ gợi hình, gợi cảm hơn. Khúc nhạc hiện trước mắt người đọc, đồng thời khứu giác ngửi thấy mùi thơm

24 tháng 7 2021

ý tớ là bạn chỉ ra phép ẩn dụ đó là cụm từ j và ý nghĩa cụm từ đó chứ ko phải là tác dụng