tìm từ trái nghĩa với từ đạo mạo ( càng nhiều càng tốt nhé, mik sẽ k cho ai xog đầu tiên )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) cõi tiên, người già, người quá cố
b) đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
chép mạng đc 61 từ từ luôn :)
1. Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
2. Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
3. Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
4. Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
5. sunny / ˈsʌni /-có nắng
6. frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
7. dry / draɪ /-khô
8. wet / wet / -ướt
9. hot / hɑːt /-nóng
10. cold / koʊld /-lạnh
11. chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
12. Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
13. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
14. Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
15. the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
16. lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
17. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
18. Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
19. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
20. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
21. rain / reɪn /-mưa
22. snow / snoʊ / -tuyết
23. fog / fɔːɡ /-sương mù
24. Ice / aɪs /-băng
25. Sun / sʌn /-mặt trời
26. sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
27. cloud / klaʊd / -mây
28. mist / mɪst /-sương muối
29. hail / heɪl /-mưa đá
30. wind / wɪnd /-gió
31. breeze / briːz / -gió nhẹ
32. gale / ɡeɪl /-gió giật
33. frost / frɔːst /-băng giá
34. rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
35. sleet / sliːt /-mưa tuyết
36. drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
37. icy / ˈaɪsi /-đóng băng
38. Dull / dʌl / -lụt
39. overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
40. raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
41. snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
42. hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
43. weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
44. rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
45. temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
46. thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
47. barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
48. degree / dɪˈɡriː / độ
49. Celsius / ˈselsiəs / độ C
50. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
51. Climate / ˈklaɪmət / khí hậu
52. climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
53. global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
54. humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
55. Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
56. Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
57. Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
58. Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
59. Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
60. Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
61. Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
breeze / briːz / -gió nhẹ
chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
cloud / klaʊd / -mây
Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
cold / koʊld /-lạnh
cold: lạnh
drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
drought: hạn hán
dry / draɪ /-khô
dull: nhiều mây
fine: trời đẹp
Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
fog / fɔːɡ /-sương mù
Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
frost / frɔːst /-băng giá
frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
gale / ɡeɪl /-gió giật
hail / heɪl /-mưa đá
heat: wave đợt nóng
hot / hɑːt /-nóng
humid: ẩm
hurricane: cuồng phong
Ice / aɪs /-băng
icy / ˈaɪsi /-đóng băng
Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
mist / mɪst /-sương muối
overcast: u ám
rain: mưa
rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
rainy: có mưa
shower: mưa rào nhẹ
sleet / sliːt /-mưa tuyết
snow / snoʊ / -tuyết
storm: bão
Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
strong winds: cơn gió mạnh
Sun / sʌn /-mặt trời
sunny / ˈsʌni /-có nắng
sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
tornado: lốc xoáy
Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
wet / wet / -ướt
wet: ướt
Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
wind / wɪnd /-gió
Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
mình đã lên lớp 7 rồi
những bài toán lớp 6 mình đều nhớ mình đang còn thi violympic và đạt giải nhì cấp tỉnh đó
bạn có thể hỏi mình
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Khi xuôi dòng quãng đường ca nô đi đc trong 1 h là : 1 : 3 = 1/3 khúc sông
Khi ngược dòng quãng đường ca nô đi đc trong 1h là : 1 : 5 = 1/5 khúc sông
Quãng đường ca nô đi đc trong 1h khi xuôi dòng hơn quãng đường ca nô đi đc trong 1h khi ngược dòng là :
1/3 - 1/5 = 2/15 khúc sông
Trong 1 h quãng đường ca nô đi được khi xuôi dòng và ngược dòng là :
1/3 + 1/5 = 8/15 khúc sông
Trong 1h quãng đường cụm bèo trôi đc xuôi theo dòng nước từ A đến B là :
8/15 : 2 - 2/15 : 2 = 1/5 khúc sông
Thời gian cụm bèo trôi xuôi dòng từ A đến B là :
1 : 1/5 = 5 h
xin lỗi mik nhầm, đồng nghĩa nhé ai xong đầu mik cho 2k