K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2016

a) Số loại Kg là 2*3*3=18

Tỉ lệ (1:1)(1:2:1)(1:2:1)

b) Số loại kh 1*2*2=4

Tỉ lệ (1)(3:1)(3:1)

c) tỉ lệ AaBbDd=1/2*1/2*1/2=1/8

d)1/2*1/4*1/4=1/32

e) aabbdd=0

9 tháng 11 2016

trả lời vừa vừa thôi chị ei

6 tháng 9 2016

Số loại và tỉ lệ phân li số gen của F1

-Kiểu gen của P: AaBbDd (cao,muộn,dài) . AABbdd (cao,muộn,tròn) 

-Số kiểu gen ở F1 : 12

Tỉ lệ kiểu gen ở F1: (1:1) (1:2:1) (1:1) = 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 

Số loại và tỉ lệ phân li ở hình F1:

- Số loại kiểu hình ở F1: 4

- Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1: (1) (3:1) (1:1) = 3:3:1:1

21 tháng 11 2023

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

22 tháng 11 2023

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

12 tháng 11 2018

Đáp án C

Biết A: thân cao, a: thân thấp; B: chín sớm, b: chín muộn; D: quả tròn, d: quả dài.

AaBbDd x AaBbDd.

F1: AABbdd = 1/4x1x/x1/4=1/32

26 tháng 1 2019

Đáp án D

F2: 9:9:3:3:3:3:1:1 = (3:1)(3:1)(1:1)

Cho biết gen A : cây cao, alen a : cây thp; gen B : hạt tròn, alen b : hạt dài; gen D : chín sớm, alen d : chín muộn.

Xét từng cặp:

+ cao tròn: cao dài: thấp tròn: thấp dài = 3:3:1:1

+ tròn sớm: dài muộn: tròn muộn: dài sớm = 3:3:1:1

+ cao sớm: cao muộn: thấp sớm: thấp muộn = 3:3:1:1

Kiu gen của F1 là: Aa BD/bd

20 tháng 11 2019

Đáp án D

F2: 9:9:3:3:3:3:1:1 = (3:1)(3:1)(1:1)

Cho biết gen A : cây cao, alen a : cây thp; gen B : hạt tròn, alen b : hạt dài; gen D : chín s ớm, alen d : chín muộn.

Xét từng cặp:

+ cao tròn: cao dài: thấp tròn: thấp dài = 3:3:1:1

+ tròn sớm: dài muộn: tròn muộn: dài sớm = 3:3:1:1

+ cao sớm: cao muộn: thấp sớm: thấp muộn = 3:3:1:1

Kiu gen của F1 là: Aa BD/bd

17 tháng 3 2018

F1 đồng tính thu được toàn lúa thân cao, hạt tròn → thân cao >> thân thấp; hạt tròn >> hạt dài

P: TTvv x ttVV

Đáp án cần chọn là: A