K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2021

a)

$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o}2Fe + 3CO_2$
b)

Gọi $n_{CO_2} = n_{CO} = a(mol)$

Bảo toàn khối lượng : 

$2,08 + 28a = 1,464 + 44a$
$\Rightarrow a = 0,0385(mol)$
$V = 0,0385.22,4 = 0,8624(lít)$

9 tháng 8 2021

Thanksyeu

22 tháng 6 2017

Đáp án C

28 tháng 10 2021

a) Công thức oxit là CuO

b) V CO banđầu= 1,792 (l)

Giải thích các bước giải:

Gọi công thức của oxit kim loại A là A2On

nCO+A2Onto→nCO2+2AnCO+A2On→tonCO2+2A

Ta có: nCa(OH)2=0,0625 (mol); nCaCO3=0,05 (mol)nCa(OH)2=0,0625 (mol); nCaCO3=0,05 (mol)

-) Xét TH Ca(OH)2 dư:

Chỉ tạo một muối CaCO3 ⇒ Số mol CO2 tính theo số mol CaCO3

PTHH: CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2OCO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O

Theo PTHH: nCO2=nCaCO3=0,05 molnCO2=nCaCO3=0,05 mol

Ta có: mCO2=2,2 (g); mCO=1,4 (g)mCO2=2,2 (g); mCO=1,4 (g)

BTKL: ⇒mA=4+1,4−2,2=3,2 (g)⇒mA=4+1,4−2,2=3,2 (g)

⇒MA=mn=3,20,1n=32n⇒MA=mn=3,20,1n=32n

Vì A là kim loại nên sẽ có hóa trị nằm từ 1 đến 3

Chỉ có cặp nghiệm duy nhất thỏa mãn: {n=2M=64{n=2M=64

Vậy A là Cu ⇒ Công thức oxit là CuO

Hỗn hợp khí X sau phản ứng gồm CO2 và CO dư

MX=19.2=38 (g/mol)MX=19.2=38 (g/mol)

Gọi a là số mol của CO dư

Ta có: MX=mn=mCO dư+mCO2nCO dư+nCO2MX=mn=mCO dư+mCO2nCO dư+nCO2

MX=a.28+0,05.44a+0,05=38MX=a.28+0,05.44a+0,05=38

⇒a=0,03 (mol)⇒a=0,03 (mol)

⇒nCO ban đầu=nCO pư+nCO dư=0,05+0,03=0,08 (mol)⇒nCO ban đầu=nCO pư+nCO dư=0,05+0,03=0,08 (mol)

VCO ban đầu=0,08.22,4=1,792 (l)VCO ban đầu=0,08.22,4=1,792 (l)

-) Xét TH Ca(OH)2 đủ: Tương tự với TH trên

28 tháng 10 2021

cảm ơn nha 

 

20 tháng 3 2023

Bạn ghi lại CTHH đúng của "ngo, ceo, cup" nhé.

16 tháng 3 2017

Đáp án C.

24 tháng 10 2019

Đáp án C.

16 tháng 3 2023

Đặt CT oxit kim loại là \(R_2O_n\)

\(R_2O_n+nCO\rightarrow\left(t^o\right)2R+nCO_2\) (1)

\(\overline{M_X}=19.2=38\) \((g/mol)\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{28n_{CO\left(dư\right)}+44n_{CO_2}}{n_{CO\left(dư\right)}+n_{CO_2}}=38\)

\(\Leftrightarrow10n_{CO\left(dư\right)}-6n_{CO_2}=0\)   (1)

\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=2,5.0,025=0,0625\left(mol\right)\)

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{5}{100}=0,05\left(mol\right)\)

`@` TH1: chỉ tạo ra kết tủa

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

   0,05              0,05         0,05                ( mol )

\(n_{CO_2}=0,05\) theo ptr (1)\(\Rightarrow n_{R_2O_n}=\dfrac{0,05}{n}\left(mol\right)\)

\(M_{R_2O_n}=\dfrac{4}{\dfrac{0,05}{n}}=80n\)  \((g/mol)\)

\(\Leftrightarrow2R+16n=80n\)

\(\Leftrightarrow R=32n\)

`n=2->R` là Cu `->` CT oxit: \(CuO\)

`@`TH2: Ca(OH)2 hết

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

  0,0625                                          ( mol )

   0,05           0,05         0,05               ( mol )
\(Ca\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)

 0,0125          0,025                    ( mol )

\(n_{CO_2}=0,05+0,025=0,075\left(mol\right)\)

Theo ptr (1) \(n_{R_2O_n}=\dfrac{0,075}{n}\left(mol\right)\)

\(M_{R_2O_n}=\dfrac{4}{\dfrac{0,075}{n}}=\dfrac{160}{3}n\)

\(\Leftrightarrow2R+16n=\dfrac{160}{3}n\)

\(\Leftrightarrow R=\dfrac{56}{3}n\)

`n=3->R` Fe `->` CT oxit: \(Fe_2O_3\)