K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2016

Kali pemanganat : KMnO4

nK = 1 mol

nMn = 1 mol

nO = 4 mol

Khối lượng của mỗi nguyên tố hóa học :

mK = 1.39 = 39 (g)

mMn = 1.55 = 55 (g)

mO = 4.16 = 64 (g)

Thí nghiệm 1. Hoà tan kali pemanganat (thuốc tím).Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím).Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng  lần lượt với hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng lần lượt với  hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).Cho biết:Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím) tạo ra là...
Đọc tiếp

Thí nghiệm 1. Hoà tan kali pemanganat (thuốc tím).

Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím).

Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng  lần lượt với hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).

Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng lần lượt với  hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).

Cho biết:

Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím) tạo ra là kali manganat, mangan (IV) oxit, khí oxi

Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng với nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit) tạo ra  canxi cacbonat và nước.

Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng với nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit) tạo ra  canxi cacbonat và natri hiđroxit.

Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm nào là hiện tượng vật lí, thí nghiệm nào là hiện tượng hoá học? Giải thích.

 

1
22 tháng 12 2021

TN1: Hiện tượng vật lý do không tạo ra chất mới

TN2: Hiện tượng hóa học do tạo ra chất mới

2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

TN3: Hiện tượng hóa học do tạo ra chất mới

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3\downarrow+H_2O\)

TN4: Hiện tượng hóa học do tạo ra chất mới

\(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3\downarrow++2NaOH\)

Thí nghiệm 1. Hoà tan kali pemanganat (thuốc tím).Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím).Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng  lần lượt với hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng lần lượt với  hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).Cho biết:Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím) tạo ra là...
Đọc tiếp

Thí nghiệm 1. Hoà tan kali pemanganat (thuốc tím).

Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím).

Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng  lần lượt với hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).

Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng lần lượt với  hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).

Cho biết:

Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím) tạo ra là kali manganat, mangan (IV) oxit, khí oxi

Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng với nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit) tạo ra  canxi cacbonat và nước.

Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng với nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit) tạo ra  canxi cacbonat và natri hiđroxit.

- Trình bày diễn biến của phản ứng hoá học xảy ra ở các thí nghiệm (quá trình, dấu hiệu nhận biết phản ứng hoá học) và lập phương trình chữ của các phản ứng hoá học đó.

 

0
Thí nghiệm 1. Hoà tan kali pemanganat (thuốc tím).Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím).Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng  lần lượt với hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng lần lượt với  hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).Cho biết:Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím) tạo ra là...
Đọc tiếp

Thí nghiệm 1. Hoà tan kali pemanganat (thuốc tím).

Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím).

Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng  lần lượt với hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).

Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng lần lượt với  hai chất là nước và nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).

Cho biết:

Thí nghiệm 2. Đun nóng kali pemanganat (thuốc tím) tạo ra là kali manganat, mangan (IV) oxit, khí oxi

Thí nghiệm 3. Cho khí cacbon đioxit (cacbonic) tác dụng với nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit) tạo ra  canxi cacbonat và nước.

Thí nghiệm 4. Cho dung dịch natri cacbonat tác dụng với nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit) tạo ra  canxi cacbonat và natri hiđroxit.

Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm nào là hiện tượng vật lí, thí nghiệm nào là hiện tượng hoá học? Giải thích.

 

1
22 tháng 12 2021

TN1: Hiện tượng vật lý do không tạo ra chất mới

TN2: Hiện tượng hóa học do tạo ra chất mới

2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

TN3: Hiện tượng hóa học do tạo ra chất mới

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3\downarrow+H_2O\)

TN4: Hiện tượng hóa học do tạo ra chất mới

\(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3\downarrow++2NaOH\)

6 tháng 11 2017

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

3Fe + 2O2 → Fe3O4.

nFe3O4 = Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 = 0,01 mol.

nFe = 3.nFe3O4 = 0,01 .3 = 0,03 mol.

nO2 = 2.nFe3O4 = 0,01 .2 = 0,02 mol.

mFe = 0,03.56 = 1,68g.

mO2 = 0,02.32 = 0,64g.

b) Phương trình phản ứng nhiệt phân KMnO4:

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

nKMnO4 = 2.nO2 = 0,02.2 = 0,04 mol.

mKMnO4 = 0,04 .158 = 6,32g.

7 tháng 3 2022

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

3Fe + 2O\(_2\) → Fe\(_3\)O\(_4\).

nFe3O4 = \(\dfrac{2,32}{232}\) = 0,01 mol.

nFe = 3.nFe3O4 = 0,01 .3 = 0,03 mol.

nO2 = 2.nFe3O4 = 0,01 .2 = 0,02 mol.

mFe = 0,03.56 = 1,68g.

mO2 = 0,02.32 = 0,64g.

b) Phương trình phản ứng nhiệt phân KMnO4:

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

nKMnO4 = 2.nO2 = 0,02.2 = 0,04 mol.

mKMnO4 = 0,04 .158 = 6,32g.

7 tháng 3 2022

a.

\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

0,03   0,02              0,01    ( mol )

\(m_{Fe}=0,03.56=1,68g\)

\(m_{O_2}=0,02.32=0,64g\)

b.

\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

   0,04                                                    0,02  ( mol )

\(m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32g\)

16 tháng 2 2021

a. \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2.32}{232}=0,01\left(mol\right)\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

0,03 ..0,02 ...... 0,01 (mol) 

\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\\V_{O_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

0,04 ------------------------------------ 0,02 (mol) 

\(\rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)

16 tháng 2 2021

a)PTHH: 3Fe+2O2__>Fe3O4

SỐ MOL OXIT SẮT TỪ:2.32/232=0.1MOL

THEO PT:

- ĐỂ TẠO RA 1 MOL Fe3OCẦN 2 MOL O2 VẬY ĐỂ TẠO RA 0.1 MOL Fe3O4 CẦN 0.2 MOL O2

- ĐỂ TẠO RA 1 MOL Fe3OCẦN 3 MOL Fe VẬY ĐỂ TẠO RA 0.1 MOL Fe3O4 CẦN 0.3 MOL Fe

=>SỐ GAM Fe CẦN: 0.3x56=16.8 g

   -THỂ TÍCH KHÍ O2 CẦN: 0.2x22.4=4.48 l

b) PTHH: 2KMnO4 __>MnO2+O2+K2MnO4

Theo PT,để tạo 1 mol O2 cần 2 mol KMnO4

⇒để tạo ra 0.2 mol O2(cần dùng) thì cần 0.4 mol KMnO4

⇒ số g KMnO4 cần là:158*0.4=63.2

P/S: đúng thì nhớ tích vào đấy

25 tháng 12 2021

2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Tỉ lệ: 2:2:3

=> A

1. khí oxi tác dụng được với:A. CO2, Fe, C B. Na2O, CH4, H2C. CaCO3, P, CH4D. C2H4, C, K2.Dãy chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:A. Nước, thuốc tímB. Không khí, nướcC. thuốc tím, kali cloratD. kali nitrat, nước3.có thể thu  khí hidro bằng cách đẩy nước vì:A. khí hidro nhẹ hơn ko khíB. khí hidro tan rất ít trong nướcC. khí hidro tan nhiều trong nướcD. thu khí hidro bằng cách đặt úp ống nghiệm4.kim loại nào sau đây...
Đọc tiếp

1. khí oxi tác dụng được với:

A. CO2, Fe, C 

B. Na2O, CH4, H2

C. CaCO3, P, CH4

D. C2H4, C, K

2.Dãy chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. Nước, thuốc tím

B. Không khí, nước

C. thuốc tím, kali clorat

D. kali nitrat, nước

3.có thể thu  khí hidro bằng cách đẩy nước vì:

A. khí hidro nhẹ hơn ko khí

B. khí hidro tan rất ít trong nước

C. khí hidro tan nhiều trong nước

D. thu khí hidro bằng cách đặt úp ống nghiệm

4.kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt dộ thường tạo thành dd bazo và khí hidro?

A. Fe    B.Mg    C. Ba    D. Zn

5. đốt cháy chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là CO2 và H20?

A. H2    B. P      C. Mg    D. C3H8

6. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành bazo?

A.SO3     B. P2O5    C.FeO     D. K2O

7. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành axit?

A. CO2    B. CaO     C. FeO    D. Na

8.rót nước vào ống nghiệm có chứa một ít vôi sống CaO, cho mẫu quì tím vào dd tạo thành. Hiện tượng quan sát được là:

A. quì tím chuyển sang màu đỏ

B. quì tím chuyển sang màu xanh

C. quì tím bị mất màu

D. quì tím ko bị mất màu

9.dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường:

A. K, Na, Cu    B. Zn, Ca,K     C. Ca, Li, Fe    D. Li, Ba, K

10. dãy oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazo:

A. PbO, Na2O, CuO

B. ZnO, CaO, K2O

C. BaO, K2O, Fe2O3

D. Na2O, BaO, K2O

3
19 tháng 5 2022

1. khí oxi tác dụng được với:

A. CO2, Fe, C 

B. Na2O, CH4, H2

C. CaCO3, P, CH4

D. C2H4, C, K

2.Dãy chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. Nước, thuốc tím

B. Không khí, nước

C. thuốc tím, kali clorat

D. kali nitrat, nước

3.có thể thu  khí hidro bằng cách đẩy nước vì:

A. khí hidro nhẹ hơn ko khí

B. khí hidro tan rất ít trong nước

C. khí hidro tan nhiều trong nước

D. thu khí hidro bằng cách đặt úp ống nghiệm

4.kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt dộ thường tạo thành dd bazo và khí hidro?

A. Fe    B.Mg    C. Ba    D. Zn

5. đốt cháy chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là CO2 và H20?

A. H2    B. P      C. Mg    D. C3H8

6. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành bazo?

A.SO3     B. P2O5    C.FeO     D. K2O

7. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành axit?

A. CO2    B. CaO     C. FeO    D. Na

8.rót nước vào ống nghiệm có chứa một ít vôi sống CaO, cho mẫu quì tím vào dd tạo thành. Hiện tượng quan sát được là:

A. quì tím chuyển sang màu đỏ

B. quì tím chuyển sang màu xanh

C. quì tím bị mất màu

D. quì tím ko bị mất màu

9.dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường:

A. K, Na, Cu    B. Zn, Ca,K     C. Ca, Li, Fe    D. Li, Ba, K

10. dãy oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazo:

A. PbO, Na2O, CuO

B. ZnO, CaO, K2O

C. BaO, K2O, Fe2O3

D. Na2O, BaO, K2O

19 tháng 5 2022

D

C

B

C

D

D

A

B

D

D

25 tháng 12 2021

Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách nhiệt phân kali pemanganat theo PTPƯ: KNO3 → KNO2 + O2.Tỉ lệ số phân tử của phản ứng sau cân bằng là: * 1 điểm

2,2,1

1,1,1

1,1,2

1,2,1