K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2016

chọn D nhé!

cách phát âm các ý nhé!

a,ch

b,ch

c,ch

d,k

10 tháng 12 2016

a)chat b)peach c)chocolate d)chesmistry

7 tháng 5 2019

Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại: 

A. Citadel

B. Chocolate

C. Museum

D. Badminton

8 tháng 5 2019

giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔

27 tháng 5 2023

C

C âm /e/ còn lại âm /iː/

1.Choose the word with the different pronunciation of “o”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "o") A. stoveB. telephoneC. motherD. boneMột đáp án đúng,0.5Điểm2.Choose the word with the different pronunciation of “s”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "s") A. earsB. eyesC. armsD. lipsMột đáp án đúng,0.5Điểm3.Choose the word with the different pronunciation of “ea”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "ea") A. breadB. cheapC. repeatD....
Đọc tiếp

1.

Choose the word with the different pronunciation of “o”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "o")

 

A. stove

B. telephone

C. mother

D. bone

Một đáp án đúng,0.5Điểm

2.

Choose the word with the different pronunciation of “s”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "s")

 

A. ears

B. eyes

C. arms

D. lips

Một đáp án đúng,0.5Điểm

3.

Choose the word with the different pronunciation of “ea”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "ea")

 

A. bread

B. cheap

C. repeat

D. teach

Một đáp án đúng,0.5Điểm

4.

Choose the word with the different pronunciation of “u”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "u")

 

A. funny

B. lunch

C. sun

D. computer

Một đáp án đúng,0.5Điểm

5.

Choose the word with the different pronunciation of “i”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "i")

 

A. advice

B. price

C. nice

D. police

Một đáp án đúng,0.5Điểm

6.

Find the odd word (Chọn từ có nghĩa khác biệt)

 

A. long

B. deep

C. cave

D. high

Một đáp án đúng,0.5Điểm

7.

Find the odd word (Chọn từ có nghĩa khác biệt)

 

A. waterfall

B. historic

C. river

D. lake

Một đáp án đúng,0.5Điểm

8.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Look! Quang Hai and Cong Phuong ....................... soccer in the playground.

 

A. is playing

B. plays

C. are playing

D. play

Một đáp án đúng,0.5Điểm

9.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Her school is ............... than his school.

 

A. small

B. smaller

C. smallest

D. the smallest

Một đáp án đúng,0.5Điểm

10.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Den Vau is coming home for Tet. We ............. a very happy time.

 

A. don't have

B. will have

C. are having

D. will to have

Một đáp án đúng,0.5Điểm

11.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

How often do you watch TV? => ............................

 

A. Twice a week

B. One a week

C. Five days

D. No day

Một đáp án đúng,0.5Điểm

12.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

You ................ travel alone to the mountain. Always go in group.

 

A. must

B. mustn't

C. can

D. can't

Một đáp án đúng,0.5Điểm

13.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Is there a big park .................... your neighborhood?

 

A. at

B. under

C. in

D. on

Một đáp án đúng,0.5Điểm

14.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Living in the house is ....................... than living in the flat.

 

A. convenienter

B. convenient

C. more convenient

D. most convenient

Một đáp án đúng,0.5Điểm

15.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

The movie is very ..................., and we can't see until the end.

 

A. exciting

B. boring

C. wonderful

D. easy

Một đáp án đúng,0.5Điểm

16.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

Jane isn't live in England. She lives in Australia.

 

A. isn't

B. live

C. lives

D. Australia

Một đáp án đúng,0.5Điểm

17.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

Mercedes is expensive than Vinfast.

 

A. Mercedes

B. is

C. expensive

D. Vinfast

Một đáp án đúng,0.5Điểm

18.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

There are rice and chicken for dinner.

 

A. are

B. rice

C. chicken

D. for

Một đáp án đúng,0.5Điểm

19.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

You must to do your homework before going to school.

 

A. to do

B. your

C. before

D. going

Một đáp án đúng,0.5Điểm

20.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: Adele and John have .............................

 

A. big breakfast

B. a light breakfast

C. a breakfast with eggs

D. breakfast with meat

Một đáp án đúng,0.5Điểm

21.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: What do they have for lunch?

 

A. salad with sandwich

B. soup and fish

C. sandwich and fish

D. salad and soup

Một đáp án đúng,0.5Điểm

22.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: What time do they usually have dinner?

 

A. 7:30

B. 8:00

C. 6:30

D. 7:15

Một đáp án đúng,0.5Điểm

23.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: Where do they have dinner on Saturday evenings?

 

A. at their friend's house

B. at a hotel

C. at home

D. at a restaurant

Một đáp án đúng,0.5Điểm

24.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. with

B. to

C. for

D. from

Một đáp án đúng,0.5Điểm

25.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. go

B. ride

C. make

D. take

Một đáp án đúng,0.5Điểm

26.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. important

B. exciting

C. great

D. boring

Một đáp án đúng,0.5Điểm

27.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. attractive

B. attract

C. attractable

D. attraction

Một đáp án đúng,0.5Điểm

28.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

I must finish my homework today

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Một đáp án đúng,0.5Điểm

29.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

Nobody is older

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Một đáp án đúng,0.5Điểm

30.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

There isn't much furniture

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Một đáp án đúng,0.5Điểm

31.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

Students mustn't eat

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Trả lời ngắn,0.5Điểm

32.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

She (speak) ............ English very well.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

33.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

I (have) ..................... breakfast now.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

34.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

It's raining heavily outside, so we shouldn't (go) ............... out.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

35.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

Kien often (ride) ................... his bike to visit his hometown.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

36.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

You musn't (speak) .................... bad things about your teacher.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

37.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

Phanxipan is higher than all the other mountains in Viet Nam.

Phanxipan is the .........................

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

38.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

We have a sink, a toilet, and a bath in our bathroom.

There ..........................................

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

39.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

It is not good to go to school late.

You mustn't .................................

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

40.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

Lisa is on the left of Jennie.

Jennie is ..............................

 

 

0/5000

4
16 tháng 12 2021

quá dài bạn tách ra ik

16 tháng 12 2021

Các vấn đề về câu hỏi

1. Đây có vẻ là bài thi

2. Bài quá dài

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.A. chopstick B. champagne C. chocolate D. checkCâu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

 

1
18 tháng 11 2021

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

13 tháng 1 2022

 tìm từ có cách phát âm khác                                             

3. A. food            B. good  C. took D. cooking

4. A. hear             B. fear   C. dear  D. wear

2Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.6.     A. this                                        B. them                                 C. throw                    D. those7.     A. brush                                    B. music                                C. duck                      D. bus8.     A. hour                                      B. house                                C. help                       D. home9.     A. plays...
Đọc tiếp

2Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.

6.     A. this                                        B. them                                 C. throw                    D. those

7.     A. brush                                    B. music                                C. duck                      D. bus

8.     A. hour                                      B. house                                C. help                       D. home

9.     A. plays                                     B. says                                   C. days                       D. stays

10.       A. watches                           B. brushes                            C. classes                   D. lives

2
6 tháng 2 2022

6.

7.B

8.A

9.B

10.D

6 tháng 2 2022

2Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.

6.     A. this                                        B. them                                 C. throw                    D. those

7.     A. brush                                    B. music                                C. duck                      D. bus

8.     A. hour                                      B. house                                C. help                       D. home

9.     A. plays                                     B. says                                   C. days                       D. stays

10.       A. watches                           B. brushes                            C. classes                   D. lives

B lm j có âm o ?

18 tháng 12 2021

B là spot nha

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider