K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các bạn làm bài kiểm tra giúp mình nhé:Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu mà em cho là đúng.Câu 1. Vị trí đới ôn hòa nằm ở:a. Giữa hai chí tuyến.b. Giữa hai vòng cực.c. Từ hai chí tuyến đến hai vòng cực.Câu 2. Hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng là do:a. Biến đổi khí hậu toàn cầu.b. Hoạt động kinh tế của con người.c. Tất cả các ý trên.Câu 3. Diện tích hoang...
Đọc tiếp

Các bạn làm bài kiểm tra giúp mình nhé:vuithanghoangaingung

Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu mà em cho là đúng.

Câu 1. Vị trí đới ôn hòa nằm ở:

a. Giữa hai chí tuyến.

b. Giữa hai vòng cực.

c. Từ hai chí tuyến đến hai vòng cực.

Câu 2. Hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng là do:

a. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

b. Hoạt động kinh tế của con người.

c. Tất cả các ý trên.

Câu 3. Diện tích hoang mạc ở đới nào có tốc độ mở rộng nhanh nhất:

a. Đới ôn hòa.

b. Đới lạnh.

c. Đới nóng.

Câu 4: Ngoài chăn nuôi du mục ở hoang mạc còn có hoạt động kinh tế nào:

a. Trồng trọt trong ốc đảo.

b. Đánh bắt cá.

c. Săn thú có lông quý.

Câu 5: Các vùng núi trên thế giới thường là nơi cư trú của các dân tộc:

a. Dân tộc Mèo.

b. Dân tộc ít người.

c. Dân tộc Ê-ti-ô-pi-a.

Câu 6. Mùa đông ở đới lạnh thường kéo dài mấy tháng:

a. 9-10 tháng.

b. 10-11 tháng.

c. 7-9 tháng.

Phần II. Tự luận (7đ)

Câu 1 (1,5đ): Nêu đặc điểm của môi trường đới lạnh?

Câu 2 (2đ): Trình bày sự thích nghi của động vật, thực vật đối với môi trường đới lạnh?

Câu 3 (2,5đ): Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh trên thế giới?

Câu 4 (1đ): Đặc điểm cư trú của con người ở các vùng núi trên Trái Đất?

 

5
13 tháng 12 2016

Phần I

1.c

2.c

3. theo mình là c (mình không chắc)

4.a

5.b

6.c (mình không chắc)

Phần II

1.Đới lạnh có khí hậu vô cùng khắc nghiệt. Mùa đông rất dài, nhiệt độ trung bình luôn dưới -10 độ C, thậm chí xuống đến -50 độ C. Mùa hạ rất ngắn, chỉ dài 2- 3 tháng, nhiệt độ có tăng nhưng ít khi vượt quá 10 độ C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp và chủ yếu ở dạng tuyết rơi. Đất đóng băng quanh năm, chỉ tan một lớp mỏng trên mặt khi mùa hạ đến.

2.

- Thực vật: chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, trong những thung lũng kín gió. Cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu, địa y,...

- Động vật: thích nghi được nhờ có lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi,..), lớp lông dày (gấu trắng, cáo bạc, tuần lộc,..) hoặc bộ lông không thấm nước (chim cánh cụt,..). Thường sống thành đàn đông đúc để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau. Một số ngủ đông để đỡ tiêu hao năng lượng, một số khác di cư đến nơi ấm áp để tránh cái lạnh buốt giá.

3 và 4 xin lỗi bạn mình không biết bucminh

chúc bạn học tốt

 

13 tháng 12 2016

Tự luận:

Câu 1:

Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.
Đới lạnh có khí hậu vô cùng khắc nghiệt. Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy Mặt Trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10°C, thậm chí xuống đến -50°C.

Mùa hạ thật sự chỉ dài 2 - 3 tháng. Mặt Trời di chuyển là là suốt ngày đêm ở đường chân trời, có nơi đến 6 tháng liền. Trong thời gian này, nhiệt độ có tăng lên nhưng cũng ít khi vượt quá 10°c.
Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm) và chủ yếu ờ dạng tuyết rơi (trừ mùa hạ). Đất đóng băng quanh năm, chỉ tan một lớp mỏng trên mặt kh
mùa hạ đến.
ở vùng Bắc Cực, mặt biển đóng một lớp băng dày đến l0m. Vào mùa hạ. biển băng vỡ ra, hình thành các tảng băng trôi ở châu Nam Cực và đảo Grơn-len, băng tuyết đóng thành khiên băng dày hơn 1500m. Đến mùa hạ, rìa các khiên băng trôi trượt xuống biển, vỡ ra thành những núi băng khổng lồ. Nhiều núi băng trôi theo các dòng biển về phía xích đạo hàng năm trời vẫn chưa tan hết.
Hiện nay, Trái Đất đang nóng lên. băng ở hai vùng cực tan chảy bớt, diện tích bề băng thu hẹp lại.

 

Câu 1. Đới ôn hòa nằm ở cả hai bán cầu, có vị trí khoảngA. giữa hai chí tuyến.                         B. ở hai bên xích đạo.C. từ chí tuyến đến vòng cực.              D. từ vòng cực đến cực.                     Câu 2. Nhóm cây trồng quan trọng nhất đối với sự phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi?A. Cây công nghiệp nhiệt đới.             B. Cây ăn quả cận nhiệt.                           C. Cây lương...
Đọc tiếp

Câu 1. Đới ôn hòa nằm ở cả hai bán cầu, có vị trí khoảng

A. giữa hai chí tuyến.                         B. ở hai bên xích đạo.

C. từ chí tuyến đến vòng cực.              D. từ vòng cực đến cực.                     

Câu 2. Nhóm cây trồng quan trọng nhất đối với sự phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi?

A. Cây công nghiệp nhiệt đới.             B. Cây ăn quả cận nhiệt.                 

          C. Cây lương thực.                             D. Cây thực phẩm. 

Câu 3. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình trên thế giới là ở

          A. Đông Nam Á.                                 B. Đông Á và Nam Á.                  

         C. Đông Nam Á và Đông Á.                D. Đông Nam Á và Nam Á.

Câu 4. Ý nào sau đây không phải là trở ngại cho sự phát triển công nghiệp ở châu Phi?

A. Thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.

B. Giàu tài nguyên khoáng sản.

C. Cơ sở vật chất lạc hậu.

D. thiếu vốn nghiêm trọng.

Câu 5. Điều nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc?

A. Khô hạn và khắc nghiệt.

B. Có sự phân hóa thành 4 mùa rõ rệt.

C. Lượng mưa trong năm rất thấp.

D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.

0
18 tháng 9 2021

Giúp với ạ.

 

D. giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc.

20 tháng 1 2022

B. hai vòng cực đến hai cực.

Câu 1. Vị trí của đới ôn hoà nằm ởA. khoảng từ hai chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.B. khoảng từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.C. khoảng từ chí tuyến đến hai cực ở cả hai bán cầu.D. khoảng từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên củaA. gió Tín phong.          B. gió mùa.         C. gió Tây ôn đới.     D. gió Đông cực. Câu 3. Rừng là rộng...
Đọc tiếp

Câu 1. Vị trí của đới ôn hoà nằm ở
A. khoảng từ hai chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
B. khoảng từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.
C. khoảng từ chí tuyến đến hai cực ở cả hai bán cầu.
D. khoảng từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.


Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của
A. gió Tín phong.          B. gió mùa.         C. gió Tây ôn đới.     D. gió Đông cực. 


Câu 3. Rừng là rộng là thảm thực vật đặc trưng của môi trường
A. ôn đới hải dương.      B. ôn đới lục địa.    C. địa trung hải.   D. cận nhiệt ôn đới.


Câu 4. Nhiệt độ trung bình ở đới ôn hòa vào khoảng
A. 27ᴼC.                 B. - 10ᴼC.                 C. 0ᴼC.               D. 10ᴼC

GIÚP MIK VỚI 
 

4
30 tháng 11 2021

A

C

C

A

30 tháng 11 2021

1. A
2. C
3. C
4. A

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

Câu 6. Vị trí, giới hạn của môi trường đới ôn hòa.   A. Dọc 2 bên đường chí tuyến    B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu   C.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam  D.Từ hai vòng cực đến hai cực.Câu 7.Sự khác nhau giữa đô thị hóa đới ôn hòa và đới nóng là:   A.Tình trạng ô nhiễm môi trường    B.Đô thị hóa có kế hoạch   C.Quy mô, diện tích                         D.Số lượng dân số.Câu 8.Trên thế...
Đọc tiếp

Câu 6. Vị trí, giới hạn của môi trường đới ôn hòa.

   A. Dọc 2 bên đường chí tuyến    B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu

   C.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam  D.Từ hai vòng cực đến hai cực.

Câu 7.Sự khác nhau giữa đô thị hóa đới ôn hòa và đới nóng là:

   A.Tình trạng ô nhiễm môi trường    B.Đô thị hóa có kế hoạch

   C.Quy mô, diện tích                         D.Số lượng dân số.

Câu 8.Trên thế giới, khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố chủ yếu ở:

   A. Ven biển                                       B. Sâu trong nội địa

   C.Dọc hai bên đường chí tuyến        D.Câu B+ C đúng

Câu 9.Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo:

            A- Vĩ độ               C- Gần hay xa biển

         B- Độ cao và hướng của sườn núi     D- Gần cực hay gần chí tuyến.

Câu 10.  Các dân tộc ở miền núi châu Á thường sống ở:

      A- Vùng núi cao trên 3000m                   B- Sườn núi cao

   C- Vùng núi thấp khí hậu mát mẻ        D- Vùng đồng bằng ven sông, ven biển.

1
 Mng mọi người giúp mình mai mình thi rùi ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7PHẦN TRẮC NGHIỆM   Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trang tính gồm có:A. Các ô và các hàng.                                           B. Các cột và các hàng.C. Bảng chọn và thanh công thức.                                 D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?A....
Đọc tiếp

 

Mng mọi người giúp mình mai mình thi rùi

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

MÔN: TIN HỌC 7

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

 

 

Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1: Trang tính gồm có:

A. Các ô và các hàng.                                           B. Các cột và các hàng.

C. Bảng chọn và thanh công thức.                                 D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.

Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen.                                             B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh.                 D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. E3 + F7 * 10%.                       B. (E3 + F7) * 10%              C. = (E3 + F7) * 10%         D. =E3 + (F7 * 10%)

Câu 5:  Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:

A.  = (18+5)*3 + 23                                                                                                               B.  = (18+5).3 + 2^3

C.  = (18+5)*3 + 2^3                                                        D.  = (18+5).3 + 23

Câu 6: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A.  nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B.  nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C.  nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D.  nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 7: Địa chỉ một ô là:

A. Cặp tên cột và tên hàng.    

B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.               

C. Tên của một khối bất kì trong trang tính.       

D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.

Câu 8: Ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:

A. 12                              B. 13                                       C. 14                  D. 15

Câu 9: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :

A. Thanh công cụ          B. Thanh công thức.                C. Thanh bảng chọn.     D. Hộp tên.

Câu 10:  Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:

A. =(A1*B1)/2            B. =(A1+B1)/2            C. =(A1+B1)/3            D. =(A1+B1)

Câu 11: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:

    A. File\Open                        B. File\exit             

C. File\ Save                        D. File\Save as

Câu 12: Địa chỉ của một ô là:

    A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó

    B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên

    C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó         

    D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó

Câu 13: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

    A. Hàng 5 cột B                                      

B. Hàng B cột 5

    C. Ô đó có chứa dữ liệu B5          

D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .

Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:

A. (5+3)*2                           B. (5+3)x2

C. = (5+3)*2                        D. = (5+3)x2

Câu 15. Chương trình bảng tính là:

A. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.

B. Phần mềm thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp).

C. Phần mềm xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.

D. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp), xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.

Câu 16. Lợi ích của chương trình bảng tính là gì?

A.Việc tính toán được thực hiện tự động.

B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.

C. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt.

D. Việc tính toán được thực hiện tự động, khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động, có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt, có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan.

Câu 17. Màn hình làm việc của Excel có những gì?

A. Trang tính.                         

B. Thanh công thức.               

C. Các dải lệnh Formulas và Data.

D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và Data.

Câu 18. Các thành phần chính trên trang tính gồm:

A. Các hàng, các cột.

B. Các hàng, các cột và các ô tính.

C. Các hàng, các cột, các ô tính, hộp tên, khối và thanh công thức.

D. Hộp tên, khối, thanh công thức.

Câu 19. Ô B5 là giao nhau của hàng nào, cột nào?

A. Hàng B, cột 5.                                        B. Hàng 5, cột B.                    

C. Hàng 5, cột 5.                                        D. Hàng B, cột B.

Câu 20. C2:D3 là khối gồm các ô nằm trên các côt …., đồng thời nằm trên các hàng…..:

A. B và C ; 2 và 3.                                                         B. C và D ; 2 và 3.

C. B và D ; 3 và 4.                                                         D. B và D ; 2 và 3.

Câu 21. Giao của một hàng và một cột được gọi là

A. khối                 B. hàng                          C. ô tính                         D. cột

Câu 22: Muốn lưu trang tính em thực hiện.

A. Vào File / Save.                                               B. Vào  File / Open.         

C. Vào View / Save.                                             D. Vào Insert /  Save.

Câu 23. Để mở trang tính mới trong chương trình Excel, em nháy chuột vào bảng chọn:

A. File chọn lệnh Save.                               B. File chọn lệnh New.

C. File chọn lệnh Open.                              D. File chọn lệnh Print.

Câu 24. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu:

A. Dấu =                      B. Dấu *                          C. Dấu >                        D. Dấu /

 

 

 

 

 

--------------------------------Hết---------------------------------------

1
11 tháng 11 2021

Câu 23: B

Câu 24: A

22 tháng 11 2021

B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc, chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.

22 tháng 11 2021

B

Câu 1. Vị trí của đới nóngA.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình làA. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam ÁCâu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ...
Đọc tiếp

Câu 1. Vị trí của đới nóng

A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.

B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.

Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:

A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là

A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.

Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là

A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang

mạc- hoang mạc.

C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán

hoang mạc- xavan.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng

cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.

Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là

A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi

A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.

C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.

Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:

A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2

Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn

A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.

C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.

Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung

A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.

C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.

Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?

A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh

C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc

Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?

A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới

C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới

Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn

Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:

A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển

C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….

Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?

A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %

C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %

Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa

C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới

Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?

A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa

C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới

Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?

A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa

C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới

Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?

A. Lúa nước B. Ngô

C. Khoai lang D. Sắn

0