K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2017

Trả lời:

  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

Chúc bạn học tốt!

24 tháng 9 2017
- Ha hả: cười thành tiếng rất to, rất sảng khoái. - Hì hì: cười tiếng nhỏ có ý giữ thái độ. - Hô hố: cười to, có vẻ thô lỗ. - Hơ hớ: cười thoải mái vui vẻ, không che đậy, giữ gìn.

6 tháng 10 2019

Theo từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê chủ biên:

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn

26 tháng 9 2021

tham khảo

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn

26 tháng 9 2021

Mik gửi ạ.

Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,

Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.

Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

- Ha hà: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
- Hi hi: từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi biểu lộ sự thích thú,
có vẻ hiền lành.
- Hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to, thô lỗ, gây cám giác khó chịu cho
người khác.
- Hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy,giữ ý.

Chúc bạn học tốthahatick mình nhabanh

29 tháng 9 2017

-Cười ha hả:từ gợi tả tiếng cười to,tỏ ra rất khoái chí.

-Cười hì hì:từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi,thường biểu lộ sự thích thú,bất ngờ.

-Cười hô hố:từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ,gây cảm giác khó chịu cho người khác.

-Cười hơ hớ:từ mô phỏng tiếng cười thoải mái,vui vẻ,không cần che đậy,giữ gìn.

23 tháng 9 2019

- Ha hà: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
- Hi hi: từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi biểu lộ sự thích thú,
có vẻ hiền lành.
- Hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to, thô lỗ, gây cám giác khó chịu cho
người khác.
- Hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy,giữ ý.

16 tháng 9 2018
  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
19 tháng 9 2018

8 Từ là:tập tễnh,khập khiễng,lon ton,xiêu vẹo,lếch thếch,lom khom,khệnh khạng, khúm núm.

lã chã: nước mắt nó lã chã rơi.

lấm tấm:những giọt mồ hôi lấm tấm trên trán mẹ tôi.

khúc khuỷu:con đường làng khúc khuỷu gập ghềnh.

lập lòe:những chú đom đóm lập lòe trên cánh đồng.

tích tắc:đông hồ kêu tích tắc.

lộp bộp:mưa rơi lộp bộp tên mái hiên nhà.

lạch bạch:vịt lạch bạch chạy ra bờ ao.

ồm ồm;giọng nói ông ấy ồm ồm

mik ko có thời gian nên chỉ trả lời dc như vậy thôi sory bạn nhaleuleu

19 tháng 9 2018

*lom khom, thoăn thoắt, khệnh khạng, thướt tha, khúm núm, xiêu vẹo, uốn éo, khập khiễng, loạng choạng, lù rù...

*

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn.

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn.

*

- Mưa xuân lắc rắc trên những thảm cỏ non.

- Nước mắt nó lã chã ngắn dài khi phải nghỉ học.

-Mặt ba lấm tấm mồ hôi sau những giờ trên thao trường.

-Con đường ven sườn núi quanh co, khúc khuỷu.

-Ánh đèn lập lòe như đom đóm ban đêm.

- Bác đồng hồ tích tắc không ngơi nghỉ.

-Mưa rơi xuống tàu chuối lộp bộp.

- Buổi chiều trên cánh đồng, bầy vịt lạch bạch về chuồng.

-Giọng nói của hắn ồm ồm thật khó nghe.

-Tiếng mưa rơi ào ào suốt đêm qua.

*1 số bài thơ:

+)Lom khom dưới núi tiều vài chú

Lác đác bên sông chợ mấy nhà.

+)Chú bé loắt choắt

Cái xắc xinh xinh

Cái chân thoăn thoắt

Cái đầu nghênh nghênh.

+)

Cúc cu! Cúc cu! Chim rừng ca trong nắng

Im nghe! Im nghe! Ve rừng kêu liên miên

Rừng hát gió lay trên cành biếc

Lao xao! Rì rào! Dòng suối uốn quanh làn nước trôi trong xanh

Róc rách! Róc rách nước luồn qua khóm trúc

Lá rơi! Lá rơi! Xoay tròn nước cuốn trôi….

+)Ao thu lạnh lẽo nước trong veo

Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo

Sóng biếc theo làn hơi gợn tí

Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo

Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt

Ngõ trúc quanh co khách vắng teo

Tựa gối ôm cần lâu chẳng được

Cá đâu đớp động dưới chân bèo...

4 tháng 11 2021

Ha hả, hô hố...

12 tháng 11 2021

B

Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi. Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm,...
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:

a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.

b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.

c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.

d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.

 

Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:

a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.

b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.

Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:

a. Di chuyển nhanh bằng chân:

...................................................................................

b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:

...................................................................................

c. Hoạt động của máy móc:

.................................................................................
cứu em ạ

0