K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

D.ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG haha

tl ; d nha

24 tháng 12 2021

Đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửa long ! ( mình lớp 4 còn biết )

Cho bảng số liệu: TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2013 2014 2015 Đồng bằng sông Hồng 363,7 585.1 645.3 724.0 Đông Nam Bộ 616.1 892.5 979.3 1070,9 Đồng bằng sông...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2010

2013

2014

2015

Đồng bằng sông Hồng

363,7

585.1

645.3

724.0

Đông Nam Bộ

616.1

892.5

979.3

1070,9

Đồng bằng sông Cửu Long

302.6

479.1

545.3

595.7

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng
bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất. 

1
1 tháng 5 2019

Chọn C

Cho bảng số liệu: TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2013 2014 2015 Đồng bằng sông Hồng 363,7 585.1 645.3 724.0 Đông Nam Bộ 616.1 892.5 979.3 1070,9 Đồng bằng sông...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2010

2013

2014

2015

Đồng bằng sông Hồng

363,7

585.1

645.3

724.0

Đông Nam Bộ

616.1

892.5

979.3

1070,9

Đồng bằng sông Cửu Long

302.6

479.1

545.3

595.7

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất

1
5 tháng 9 2019

Đáp án C

Cho bảng số liệu:TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng và doanh thu dịch vụ tiêu dùng...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015? 

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhiều nhất

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu
Long tăng chậm nhất

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng
nhanh nhất

1
6 tháng 2 2017

Chọn C

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất

29 tháng 5 2022

D

29 tháng 5 2022

d

5 tháng 4 2021

     Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

      A. Tây Nguyên 

      B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

      C. Đồng bằng sông Cửu Long

      D. Đồng bằng sông Hồng

 

5 tháng 4 2021

     Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

      A. Tây Nguyên 

      B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

      C. Đồng bằng sông Cửu Long

      D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.Câu 3: Các địa điểm du...
Đọc tiếp

Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:

A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.

Câu 3: Các địa điểm du lịch được xếp hàng là di sản thiên nhiên thế giới là:

A. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha. B. Cố đô Huế, động Phong Nha.

C. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long, di tích Mỹ Sơn.

Câu 4: Vùng trồng cây cao su, hồ tiêu, điều tập trung ở:

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là ngư trường của nước ta:

A. Cà Mau- Kiên Giang. B. Hải Phòng- Quảng Ninh.

C. Quần đảo Hoàng Sa- Trường Sa. D. Đà Nẵng- Quảng Ngãi.

Câu 6: Hiện nay nước ta đang mở rộng giao lưu buôn bán nhiều nhất với:

A. Thị trường Nam Mĩ. B. Thị trường Tây Âu.

C. Thị trường Châu Á- Thái Bình Dương. D. Thị trường Bắc Mĩ.

Câu 7: Chăn nuôi trâu, bò phát triển chủ yếu ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 8: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất của nước ta hiện nay, vì:

A. Có các chợ lớn, các siêu thị.

B. Có các chợ lớn, các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

C. Có các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

D. Có các chợ lớn, các trung tâm thương mại lớn.

Câu 9: Rừng phòng hộ có vai trò, vì:

A. Bảo vệ sinh thái, động vật quý hiếm. B. Chống thiên tai, bảo vệ môi trườn

0
Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.Câu 3: Các địa điểm du...
Đọc tiếp

Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:

A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.

Câu 3: Các địa điểm du lịch được xếp hàng là di sản thiên nhiên thế giới là:

A. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha. B. Cố đô Huế, động Phong Nha.

C. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long, di tích Mỹ Sơn.

Câu 4: Vùng trồng cây cao su, hồ tiêu, điều tập trung ở:

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là ngư trường của nước ta:

A. Cà Mau- Kiên Giang. B. Hải Phòng- Quảng Ninh.

C. Quần đảo Hoàng Sa- Trường Sa. D. Đà Nẵng- Quảng Ngãi.

Câu 6: Hiện nay nước ta đang mở rộng giao lưu buôn bán nhiều nhất với:

A. Thị trường Nam Mĩ. B. Thị trường Tây Âu.

C. Thị trường Châu Á- Thái Bình Dương. D. Thị trường Bắc Mĩ.

Câu 7: Chăn nuôi trâu, bò phát triển chủ yếu ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 8: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất của nước ta hiện nay, vì:

A. Có các chợ lớn, các siêu thị.

B. Có các chợ lớn, các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

C. Có các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

D. Có các chợ lớn, các trung tâm thương mại lớn.

Câu 9: Rừng phòng hộ có vai trò, vì:

A. Bảo vệ sinh thái, động vật quý hiếm. B. Chống thiên tai, bảo vệ môi trườn

1
7 tháng 11 2021

Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:

A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.

Câu 3: Các địa điểm du lịch được xếp hàng là di sản thiên nhiên thế giới là:

A. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha. B. Cố đô Huế, động Phong Nha.

C. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long, di tích Mỹ Sơn.

Câu 4: Vùng trồng cây cao su, hồ tiêu, điều tập trung ở:

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là ngư trường của nước ta:

A. Cà Mau- Kiên Giang. B. Hải Phòng- Quảng Ninh.

C. Quần đảo Hoàng Sa- Trường Sa. D. Đà Nẵng- Quảng Ngãi.

Câu 6: Hiện nay nước ta đang mở rộng giao lưu buôn bán nhiều nhất với:

A. Thị trường Nam Mĩ. B. Thị trường Tây Âu.

C. Thị trường Châu Á- Thái Bình Dương. D. Thị trường Bắc Mĩ.

Câu 7: Chăn nuôi trâu, bò phát triển chủ yếu ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 8: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất của nước ta hiện nay, vì:

A. Có các chợ lớn, các siêu thị.

B. Có các chợ lớn, các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

C. Có các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

D. Có các chợ lớn, các trung tâm thương mại lớn.

Câu 9: Rừng phòng hộ có vai trò, vì:

A. Bảo vệ sinh thái, động vật quý hiếm. B. Chống thiên tai, bảo vệ môi trườn

 

7 tháng 11 2021

1: B nha!

Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.Câu 3: Các địa điểm du...
Đọc tiếp

Câu 1: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu 2: Độ che phủ rừng toàn quốc nước ta là 35% (2000), tỉ lệ này chứng tỏ độ che phủ rừng ở nước ta:

A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao.

Câu 3: Các địa điểm du lịch được xếp hàng là di sản thiên nhiên thế giới là:

A. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha. B. Cố đô Huế, động Phong Nha.

C. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long, di tích Mỹ Sơn.

Câu 4: Vùng trồng cây cao su, hồ tiêu, điều tập trung ở:

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là ngư trường của nước ta:

A. Cà Mau- Kiên Giang. B. Hải Phòng- Quảng Ninh.

C. Quần đảo Hoàng Sa- Trường Sa. D. Đà Nẵng- Quảng Ngãi.

Câu 6: Hiện nay nước ta đang mở rộng giao lưu buôn bán nhiều nhất với:

A. Thị trường Nam Mĩ. B. Thị trường Tây Âu.

C. Thị trường Châu Á- Thái Bình Dương. D. Thị trường Bắc Mĩ.

Câu 7: Chăn nuôi trâu, bò phát triển chủ yếu ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 8: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất của nước ta hiện nay, vì:

A. Có các chợ lớn, các siêu thị.

B. Có các chợ lớn, các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

C. Có các siêu thị, các trung tâm thương mại lớn.

D. Có các chợ lớn, các trung tâm thương mại lớn.

Câu 9: Rừng phòng hộ có vai trò, vì:

A. Bảo vệ sinh thái, động vật quý hiếm. B. Chống thiên tai, bảo vệ môi trườn

0