K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

appointees

Referees

Guarantee

Refugees

officialese

committee

obese

presentee

1. The police officials throughout the republic are also .....appointees.....of the president and are under his orders .

2. The safety ............presentee.........is meeting Tuesday to make plans in casa of an earthquake.

3. We..........Guarantee..............that if you're not completely satisfied with our product , you'll get your noney back , no questions asked .

4. Many people who come to America are economic........Refugees..............who hope to build a better life for themselves and their family.

5. Both the ...Referees...in the football match were impartial .

6. Everyone thought Livia was pregnant , but actually she is just.........obese.............

2 tháng 3 2018

1-E

2-G

3-A

4-D

5-B

6-F

7-C

8-H

25 tháng 7 2019

Đáp Án B.

“Take part in” = “Participate in”, mang nghĩa là “tham gia vào”.
A. hosting (v): đăng cai tổ chức
C. achieving (v): đạt được
D. succeeding (v): thành công

Dịch câu: Số lượng các nhà chức trách thể thao và trọng tài cấp quốc tế tham gia vào các giải đấu khu vực đã tăng một cách nhanh chóng.

22 tháng 1 2019

Đáp Án B.

“Take part in” = “Participate in”, mang nghĩa là “tham gia vào”.
A. hosting (v): đăng cai tổ chức
C. achieving (v): đạt được
D. succeeding (v): thành công

Dịch câu: Số lượng các nhà chức trách thể thao và trọng tài cấp quốc tế tham gia vào các giải đấu khu vực đã tăng một cách nhanh chóng.

20 tháng 10 2019

Đáp Án B.

“Take part in” = “Participate in”, mang nghĩa là “tham gia vào”.
A. hosting (v): đăng cai tổ chức
C. achieving (v): đạt được
D. succeeding (v): thành công

Dịch câu: Số lượng các nhà chức trách thể thao và trọng tài cấp quốc tế tham gia vào các giải đấu khu vực đã tăng một cách nhanh chóng.

21 tháng 9 2018

Đáp Án B.

“Take part in” = “Participate in”, mang nghĩa là “tham gia vào”.
A. hosting (v): đăng cai tổ chức
C. achieving (v): đạt được
D. succeeding (v): thành công

Dịch câu: Số lượng các nhà chức trách thể thao và trọng tài cấp quốc tế tham gia vào các giải đấu khu vực đã tăng một cách nhanh chóng.

23 tháng 1 2022

1. That sentence is not ___grammatically_____ correct. (grammar)

câu cần 1 trạng từ=>trạng từ của grammar là grammatically

2. Police have issued a ____description ___ of a robber. (describe)

Câu cần N

3. The committee has little or no ___ misunderstanding __ of the problem. (understand)

misunderstand: ko hiểu

4. The city has been a major ___commercial ________ center since 1990. (commerce)

Câu cần 1 adj

23 tháng 1 2022

25, grammatically 

Trạng từ "grammatically" đứng trước tính từ "correct" để bổ nghĩa cho tính từ.

26, description 

trước a và sau of thì điền danh từ.

27, misunderstanding

hăm bít giải thích;-;;;; (câu này đi tham khảo)

28, commercial 

Trước danh từ ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa - commercial (adj) : thương mại

 

25 tháng 3 2020

1C

2A

3D

4C

5A

25 tháng 3 2020

I. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. payee B. Chinese C. coffee D. trainee

2.A. jubilee B. guarantee C. Japanese D. referee

3 A. refugee B. Taiwanese C. absentee D. committee

4.A. Viennese B. Maltese C. Burmese D. Chinese

5.A. reindeer B. volunteer C. mountaineer D. engineer

P/S : Good Luck
~Best Best~