K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 8 2018

1.bất hợp pháp

2.năng khiếu

3.nghi ngờ

4.ấn tượng

25 tháng 8 2018

 illegal:bất hợp pháp

gifted:năng khiếu

doubtful:nghi ngờ

impressive:ấn tượng

9 tháng 1 2022

1. ga tàu

2. thư viện

3. bệnh viện

4. đồn cảnh sát

5. bưu điện

6. bến xe buýt

;v Google Dịch

10 tháng 1 2022

1. căn hộ

2. ban công

3. tầng hầm

4. nhà xe

5. phòng tập thể dục

6. sân

7. giường

8. sạch

9. Bữa tối

10. món ăn

11. bếp

12. giặt là

13. mua sắm

14. trung tâm

15. thành phố

16. đông

17. phía Bắc

18. Phía Nam

19. Thị trấn

20 người

21. hướng tây

10 tháng 1 2022

12. giặt ;-;

Exercise 1. Underline one mistake in each sentence and correct it. Môĩ câu sau có 1 lỗi sai , em hãy tìm và sửa lại cho đúng và dịch sang Tiếng Việt1. There is a bank next our school.=> ………………………………………………………………………………2. The supermarket is on the end of the street.=> ………………………………………………………………………………3. You can go a taxi.=> ………………………………………………………………………………4. Go out from the building and then turn right.=> ………………………………………………………………………………5. You can take a coach get to the cinema.=>...
Đọc tiếp

Exercise 1. Underline one mistake in each sentence and correct it.

 Môĩ câu sau có 1 lỗi sai , em hãy tìm và sửa lại cho đúng và dịch sang Tiếng Việt

1. There is a bank next our school.
=> ………………………………………………………………………………
2. The supermarket is on the end of the street.
=> ………………………………………………………………………………
3. You can go a taxi.
=> ………………………………………………………………………………
4. Go out from the building and then turn right.

=> ………………………………………………………………………………
5. You can take a coach get to the cinema.
=> ………………………………………………………………………………
6. I’m going by plane so I don’t have much time.
=> ………………………………………………………………………………
7.  The post office is behind of the bank.
=> ………………………………………………………………………………
8. There is two department stores in my neighborhood?
=> ………………………………………………………………………………

giải thích lí do vì sao lại chọn đáp án đó

0
18 tháng 1 2022

1, go=>goes

2, goes=>go

3, eat=>eating

4, like=>likes

5, likes=>like

1. Anh ấy thường đến trường lúc 7 giờ tối hàng ngày

2. Chị em tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối hàng ngày 

3. Tôi thích ăn kem

4. Bạn tôi thích chơi bóng đá.

5. Lan và Mai thích chơi cầu lông sau giờ học.

18 tháng 1 2022

1. He often goes to school at 7 o’lock everyday

2. My sisters usually go to bed at 10 PM everyday

3. I like eating ice-cream

4. My friend likes playing football.

5. Lan and Mai like playing badminton after school.

1. Anh ấy thường đến trường lúc 7 giờ tối hàng ngày

2. Chị em tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối hàng ngày

3. Tôi thích ăn kem

4. Bạn tôi thích chơi bóng đá.

5. Lan và Mai thích chơi cầu lông sau giờ học.

 2.                 Dịch những câu sau sang Tiếng Anh1.     Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.               →…………………………………………..2.                 Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.               →…………………………………………..3.                 Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.               →…………………………………………..4.                 Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm...
Đọc tiếp

 

2.                 Dịch những câu sau sang Tiếng Anh

1.     Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.

               →…………………………………………..

2.                 Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.

               →…………………………………………..

3.                 Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.

               →…………………………………………..

4.                 Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.

               →…………………………………………..

5.                 Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.

                 →…………………………………………..

6.                 Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.

                 →…………………………………………..

7.                 Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.

                →…………………………………………..

 

3
24 tháng 1 2021

1.     Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.

               →My family has been living here since 1990

2.                 Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.

               → Lan has been doing homework for 2 hours

3.                 Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.

               → We have been close friends for a long time

4.                 Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.

               →My brother has been teaching math at this school since 2000

5.                 Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.

                 →My father has been working in that factory for 20 years.

6.                 Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.

                 →This is my first time eating Chinese food.

7.                 Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.

                → She has never been to Japan before.

 

 

 

24 tháng 1 2021

1. My family has lived here since 1990.

2. Lan has been doing homework for 2 hours.

3. We are close friends of each other for so long.

4. My brother taught math in this school since 2000.

5. My father worked for that factory for 2 years.

6.This is the first time I eat Chinese food.

7. She has not been to Japan before.

7 tháng 12 2021

1 We must submit our homework before 10 pm

2 Tomorrow it will be sunny

3 You should spend more time speaking English

4 Can you open the window for me please?

5 We must wear helmet when riding mootorbike 

6 My younger brother could speak English when he was 5

7 You shouldn't stay up late

8 My mother can play the piano very well

9 You mustn't park here

10 I will pick you up tomorrow

giúp làm ơn phải nộp trước 9h30 rồi

6 tháng 5 2021

Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diển đạt.

Có 4 kiểu Ẩn dụ:

- Ẩn dụ hình thức

Ẩn dụ cách thức

- Ẩn dụ phẩm chất

- Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

6 tháng 5 2021

 So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt

- Mô hình cấu tạo đầy đủ của phép so sánh gồm:

+ Vế A nêu tên sự vật, sự việc được so sánh.

+ vế B nêu tên sự vật sự việc dùng để so sánh với sự vật, sự việc được nói đến ở vế A.

- Từ ngữ chỉ phương diện so sánh

- Từ ngữ chỉ ý so sánh.

5 tháng 1 2022
 

1.My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar. 2. The 2 pictures look similar but this is mine, not hers. 3. Tet is coming.

2. Looking at the two pictures seemed the same but this is my picture, not hers.
3. Tet is coming

1. It's already 10 o'clock, I should go to bed now.

2.Linda is the best student in my class.

3. Have you done your homework?

4.I finished it yesterday.

13 tháng 12 2021

1.It's 10 o'clock, I should go to bed now.

2.Linda was the best in my class.

3.Have you done your homework?

I've been done since yesterday.