K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trốngNguyên tố↓OOHNO3SO4CO3ClNa      Fe(III)      K      Ca      Al      Fe(II)      Mg       Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống ClBrIFNO3SO4CO3PO4S(II)H         Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?Bài 3.a/Viết 5 công thức hóa học...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống

Nguyên tố↓

O

OH

NO3

SO4

CO3

Cl

Na

 

 

 

 

 

 

Fe(III)

 

 

 

 

 

 

K

 

 

 

 

 

 

Ca

 

 

 

 

 

 

Al

 

 

 

 

 

 

Fe(II)

 

 

 

 

 

 

Mg

 

 

 

 

 

 

 Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)

Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống

 

Cl

Br

I

F

NO3

SO4

CO3

PO4

S(II)

H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?

Bài 3.

a/Viết 5 công thức hóa học acidic oxide(oxit axit-vn)

b/Viết 5 công thức hóa học basic oxide(oxit bazơ-vn)

c/Viết 5 công thức hóa học acid.

d/Viết 5 công thức hóa học base tan trong nước (kiềm)và . 5 công thức hóa học base không tan trong nước.

e/ Viết 10 công thức hóa học muối.

Bài 4. Hoàn thành các phương trình sau

      

1/  K2O +  H2O  ...                                                          

2/  ...........  + .......... NaOH                   

3/  ...........  + .......... Ca(OH)2                               

 4/  ...........  + .......... Ba(OH)2

5/  K +  H2O   

6/  Na +  H2O    

7/  Ca +  H2O    

8/  Ba +  H2O   

9/  CO2   +  H2O   

10/  SO2   +  H2O   

11/  CO2   +  H2O   

12/  SO2   +  H2O   

13/    HCl  +  Fe   ...............+ .........

14/    HCl  +  Al  ...............+ .........

15/    H2SO4  + Mg ...............+ .........

16/   H2SO4  + Zn ...............+ .........

17/   H2SO4  + Al ...............+ .........

18/   Ca  +  O2  ............

19/   Al  +  O2  ............

20/   Fe  +  O2  ............

21/   P  +  O2  ............

22/   CH4  +  O2  ............+ .......

23/   H2  +  CuO  ............+ .......

24/   HCl  +  Fe2O3  ............+ .......

25/   HCl  +  FeO  ............+ .......

Bài 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

1/  H2   H2O H2SO4  FeSO4

2/  H2   H2O H2SO4  Al2(SO4)3

3/  Na   Na2O  NaOH

4/  Ca   CaO  Ca(OH)2

 5/  Ba   BaO  Ba(OH)2

1
18 tháng 9 2021

viết tách ra em nhé

15 tháng 3 2022

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

6 tháng 2 2021

\(Na_2O,MgO,Al_2O_3,K_2O,CaO,Cu_2O,CuO,ZnO,FeO,Fe_2O_3,CO_2,N_2O_3,N_2O_5,P_2O_5,P_2O_3,SO_2,SO_3\)

Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống? K (I)Zn (II)Mg (II)Fe (III)Ba (II)Cl (I)     CO3 (II)     NO3 (I)     Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.Câu 6: Lập công thức hóa học trong các...
Đọc tiếp

Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).

Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

K (I)

Zn (II)

Mg (II)

Fe (III)

Ba (II)

Cl (I)

 

 

 

 

 

CO3 (II)

 

 

 

 

 

NO3 (I)

 

 

 

 



 

Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?

(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.

(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.

Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).

 Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

 

 

 

 

 

 

SO4 (II)

 

 

 

 

 

 

Cl (I)

 

 

 

 

 

 

PO4 (III)

 

 

 

 

 

 

7
22 tháng 8 2021

Trả lời giúp mik với. Thank  <3

 

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

 NaOH

Mg(OH)2 

Al(OH)3 

Cu(OH)2 

H2O 

AgOH 

SO4 (II)

 Na2SO4

MgSO4 

 Al2(SO4)3

CuSO4 

H2SO4 

Ag2SO4 

Cl (I)

 NaCl

MgCl2 

AlCl3 

CuCl2 

HCl 

AgCl 

PO(III)

 Na3PO4

 Mg3(PO4)2

 AlPO4

Cu3(PO4)2 

H3PO4 

Ag3PO4 

15 tháng 7 2021

NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2, KOH,Ca(OH)2,Zn(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Pb(OH)2

15 tháng 7 2021

\(NaOH,Cu\left(OH\right)_2,Al\left(OH\right)_3,Ba\left(OH\right)_2,KOH,Ca\left(OH\right)_2,Zn\left(OH\right)_2,Fe\left(OH\right)_2\left[Fe\left(OH\right)_3\right],Mg\left(OH\right)_2,Pb\left(OH\right)_2\left[Pb\left(OH\right)_4\right]\)

17 tháng 11 2023

\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)

Oxit axit: SO2, CO2

Oxit bazo: Fe3O4, MgO

31 tháng 10 2021

Mik làm nhanh nhé.

a. 

\(PTK_{PH_3}=31+1.3=34\left(đvC\right)\)

\(PTK_{CS_2}=12+32.2=76\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Fe_2O_3}=56.2+16.3=160\left(đvC\right)\)

b. 

\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=40+\left(16+1\right).2=74\left(đvC\right)\)

\(PTK_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(NO_3\right)_2}=40+\left(14+16.3\right).2=164\left(đvC\right)\)

31 tháng 10 2021

cảm ơn bạn nhé

 

22 tháng 10 2021

Theo thứ tự:

MgO

NO2

CaCl2

NaNO3

Fe2(SO4)3