K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2018

Điền vào chỗ trống của giun đất:

1.Đai sinh dục ở gần phần ........đầu................

Mặt lưng có màu ............sẫm màu biếc tím...............

Mặt bụng có màu ........hồng nhạt............và có các lỗ......sinh dục....................

Da là cơ quan .........hô hấp..............của giun đất

2. Sự sinh sản của giun đất:

+Giun là động vật ...........lưỡng tính...........(có cơ quan sinh sản đực và cái)

+Có hiện tượng..........chập phần đầu vào nhau...............khi sinh sản.

+Trứng được thụ tinh phát triển trong..........kén..............để trở thành giun con.

6 tháng 10 2018

cám ơn chị nha

9 tháng 11 2021

GIÚP MIK VỚI Ạ

 

9 tháng 11 2021

C nha bạn

6.Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:A. Mặt lưng có màu nhạt hơn.B. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn.C. Mặt lưng phân nhiều đốt nhiều.D. Mặt lưng có màu sẫm hơn.7.Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoangA. thủy tức, san hô, hải quỳ, trùng roi.B. sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức.C. sứa, san hô, hải quỳ, trùng biến hình.D. thủy tức, san hô, hải quỳ, sán lá gan.8.Đặc điểm nào sau đây...
Đọc tiếp

6.Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:

A. Mặt lưng có màu nhạt hơn.

B. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn.

C. Mặt lưng phân nhiều đốt nhiều.

D. Mặt lưng có màu sẫm hơn.

7.Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang

A. thủy tức, san hô, hải quỳ, trùng roi.

B. sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức.

C. sứa, san hô, hải quỳ, trùng biến hình.

D. thủy tức, san hô, hải quỳ, sán lá gan.

8.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?

A. Phần lớn dị dưỡng.

B. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

C. Cơ thể có chất diệp lục.

D. Cơ thể có kích thước hiển vi.

9.Đặc điểm nào sau đây không có ở san hô?

A. Sống cố định, đơn độc.

B. Hình thành khung xương đá vôi.

C. Sống kiểu cố định, dị dưỡng.

D. Sinh sản theo kiểu mọc chồi.

2
4 tháng 12 2021

6.Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:

A. Mặt lưng có màu nhạt hơn.

B. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn.

C. Mặt lưng phân nhiều đốt nhiều.

D. Mặt lưng có màu sẫm hơn.

7.Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang

A. thủy tức, san hô, hải quỳ, trùng roi.

B. sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức.

C. sứa, san hô, hải quỳ, trùng biến hình.

D. thủy tức, san hô, hải quỳ, sán lá gan.

8.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?

A. Phần lớn dị dưỡng.

B. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

C. Cơ thể có chất diệp lục.

D. Cơ thể có kích thước hiển vi.

9.Đặc điểm nào sau đây không có ở san hô?

A. Sống cố định, đơn độc.

B. Hình thành khung xương đá vôi.

C. Sống kiểu cố định, dị dưỡng.

D. Sinh sản theo kiểu mọc chồi.

4 tháng 12 2021

6.Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:

D. Mặt lưng có màu sẫm hơn.

7.Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang

B. sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức.

 

8.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?

A. Phần lớn dị dưỡng.

 

9.Đặc điểm nào sau đây không có ở san hô?

A. Sống cố định, đơn độc.

 

11 tháng 10 2018
+ Đặt giun lên giấy quan sát bằng kính lúp để tìm các cơ quan ngoài của giun đất + Quan sát vòng tơ ” kéo giun thấy lạo xạo. + Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng và mặt bụng của giun đất. + Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thước bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
11 tháng 10 2018
+ Đặt giun lên giấy quan sát bằng kính lúp để tìm các cơ quan ngoài của giun đất + Quan sát vòng tơ ” kéo giun thấy lạo xạo. + Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng và mặt bụng của giun đất, mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng + Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thước bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn. Chúc học tốt
9 tháng 8 2017

Đáp án B

Ở phần bụng của nhện, phía trước là đôi khe hở, ở giữa là một lỗ sinh dục và phía sau là các núm tuyến tơ

8 tháng 1 2019

Đáp án B

Câu 34: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơB. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơC. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thởD. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thởCâu 35: Cơ thể của...
Đọc tiếp

Câu 34: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Ở phần bụng của nhện, phía trước là …
(1)…, ở giữa là …
(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …
(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 35: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
Câu 36: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?
A. Ve bò.
B. Nhện nhà.
C. Bọ cạp.
D. Cái ghẻ.

2
25 tháng 12 2021

34.B
35.D
36.D
37.C

(1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

25 tháng 3 2019

- Mưa nhiều → đất chặt, thiếu oxi. Mà giun đất hô hấp qua da → ngoi lên mặt đất để hô hấp.

   - Đó là máu. Máu có màu đỏ vì trong máu có hệ sắc tố, có thành phần hemoglobin trong đó có nhân sắt làm máu có màu đỏ.

19 tháng 12 2021

B