gọi tên công thức các chất sau:
1, Ba(NO3)2
2, CaCl2
3, ZnSO4
4, Ca3(PO4)2
5, Cu(OH)2
6, Na2SO4
7, K2S
8, CuO
9, HgO
10, SO4
11, ZnCl2
12, K2SO3
13, Mg(HCO3)2
14, FeSO4
15, Fe2(SO4)3
16, Fe2O3
17, Al(OH)3
18, NaOH
19, CaCl2
20, Cu(NO3)2
Mời các cao nhân giải
1) Bari nitrat
2) Canxi clorua
3) Kẽm sunfat
4) Canxi photphat
5) Đồng (II) hidroxit
6) Natri sunfat
7) Kali sunfua
8) Đồng (II) oxit
9) Thủy ngân (II) oxit
10) SO3: Lưu huỳnh trioxit
11) Kẽm clorua
12) Kali sunfit
13) Magie hidrocacbonat
14) Sắt (II) sunfat
15) Sắt (III) sunfat
16) Sắt (III) oxit
17) Nhôm hidroxit
18) Natri hidroxit
19) Canxi clorua
20) Đồng (II) nitrat