K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

this, those, then, throught, think....

14 tháng 12 2021

Think, Thought, Thank, Therapy, Throne, Throw, Threw, Thrown, Threat, Three, Threnode, Thatcher, Thick, Theory, Theater, Thermal, Thief, Thorough, Thrive, The, This, That, These, Those, Then, Though, There, Therefore, Thereby, They, Their, Theirs, Them, than, ...

Trên 20 từ rùi đó nhé! Học tốt! ❤❤❤❤❤

1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:

a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N : 

- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi

- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả 

b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L

- Từ láy : lung linh , luôn luôn

- Từ ghép : lập luận , 

2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:

a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S 

- Từ láy : sao sao , 

- Từ ghép : ........

b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm  X

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.(2 điểm)1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.2. A. country B. hungry C. fly D. every2.3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.4. A. clown B. down C. own D. town4.5. A. near B. clear C. dear D. learn5.6. A. condition B. attention C. question D. addition6.7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.9. A. food B. good C. took D. cooking9.10. A.bookcase B....
Đọc tiếp

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
(2 điểm)

1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.
2. A. country B. hungry C. fly D. every2.
3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.
4. A. clown B. down C. own D. town4.
5. A. near B. clear C. dear D. learn5.
6. A. condition B. attention C. question D. addition6.
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.
9. A. food B. good C. took D. cooking9.
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game10.

Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)

1. My sister always ( wear) nice clothes for work.
Today she (wear) a blue jacket and shirt.
1.
2. What there (be) ( drink) for dinner?2.
3. There (be) some milk and orange juice in the
fridge.
3.
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It (
land) .
4.
5. the children (skip) in the yard now?5.
6. Why you ( look) at me like that? What is the
matter?
6.
7. What your son usually ( have) breakfast?7

 

2
8 tháng 7 2021

1 A

2 C

3 D

4 C

5 D

6 C

7 B

8 A

9 A

10 C

II

1 wears - is wearing

2 is there to drink

3 is

4 is flying

5 are- skipping

6 are you looking 

7 does - have

8 tháng 7 2021

Cái hoidap247 này ko gạch chân đc nên mong mn thông cảm ạ!

26 tháng 1 2018

sóng sánh,sáng suốt,sàm sỡ hihi

xa xôi,xấu xa

26 tháng 1 2018

có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s : sặc sỡ , sáng sủa

có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x : xinh xắn , xinh xinh

k cho miik và kb với mik nhé !!!

CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHÌU !!!!!

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!

27 tháng 10 2021

Tham khảo 
https://olm.vn/hoi-dap/detail/104749822770.html
 

27 tháng 10 2021

Tr: Mẫu: Tròn trịa, ......
Ch: Mẫu: Chông chênh, chong chóng,.....

20 tháng 2 2019

a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.

- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …

- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…

b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.

- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…

- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …

8 tháng 3 2022

giúp mình đi maaaaaaaaaaaaaà

 

8 tháng 3 2022

Fl: flower,fly,flat,floor,flow,flood

Cl:clean,clever,close...

23 tháng 2 2022

TK

chiều chiều, chói chang, chông chênh

vd: chan chát, chút chít, chi chít,....

Chúc e học tốt nkaa ='>

25 tháng 2 2019

Tìm từ :

- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......

- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........

- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......

- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......

- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........

hok tốt nha