K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2019

Mày bị điên ak

8 tháng 10 2019

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

31 tháng 10 2018

lên google dịch đi

31 tháng 10 2018

1/ Bạch Dương - Aries 

2/ Kim Ngưu - Taurus

3/ Song Tử - Gemini

4/ Cự Giải - Cancer

5/ Hải Sư - Leo 

6/ Xử Nữ - Virgo 

7/ Thiên Bình- Libra 

8/ Hổ Cáp - Scorpius 

9/ Nhân Mã - Sagittarius 

10/ Ma Kết - Capricorn 

11/ Bảo Bình - Aquarius 

12/ Song Ngư - Pisces 

8 tháng 11 2018

trong 12 cung hoàng đạo có cung xà phu ak

#G#

8 tháng 11 2018

sà phu là cung thứ 13 bạn ê ko có trong 12 cung hoàng đạo nha

28 tháng 9 2018

mk cung Ma Kết đẹp trai

28 tháng 9 2018

Bạch Dương 

Aries

10 tháng 7 2019

12 Cung hoàng đạo trog T.A:

- Aries : Bạch Dương

- Taurus : Kim Ngưu

- Gemini : Song Tử

- Cacer : Cự Giải

- Leo : Sư Tử

- Virgo : Xử Nữ

- Libra : Thiên Bình

- Scorpio : Bọ Cạp 

- Sagittarius : Nhân Mã

- Capricorn: Ma Kết

- Aquarius : Bảo Bình

- Pisces: Song Ngư

           #Q.A#

22 tháng 1 2020

12 signs of the zodiac kb tui trước đi

22 tháng 1 2020

- 12 cung hoàng đạo: 12 signs of the zodiac.

#Quỷ_Vương

24 tháng 6 2018

toán:

violympic toán

tiếng việt:

trạng nguyên tiếng việt

(còn 1 phần mềm nữa mink mới đăng ký nhừn ko nhớ.)

tiếng anh:

tiếng anh 123

ioe.

ks cho mik nha.

24 tháng 6 2018

Tiếng Anh 123

online math

h.h

cunghoc.vn

IOS

IOE

...

23 tháng 7 2019

Mình ko có ý định gì nhưng những bài này bạn phải tự viết chứ viết lên đây dài dòng lắm:)))))

12 cung hoàng đạo
STTTên LatinhTên thường gọiTên chòm sao tương ứngNghĩa/biểu tượngHoàng đạo dương lịch (năm 2011)
1AriesBạch Dương
Tên khác: Dương Cưu
Bạch DươngAries.svg Con cừu trắng21/3 - 19/4
2TaurusKim NgưuKim NgưuTaurus.svg Con bò vàng20/4 - 20/5
3GeminiSong Tử
Tên khác: Song Nam, Song Sinh
Song TửGemini.svg Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé)21/5 - 21/6
4CancerCự Giải
Tên khác: Bắc Giải
Cự GiảiCancer.svg Con cua22/6 - 22/7
5LeoSư TửSư TửLeo.svg Con sư tử23/7 - 22/8
6VirgoXử Nữ 
Tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ
Thất NữVirgo.svg Trinh nữ23/8 - 22/9
7LibraThiên Bình 
Tên khác: Thiên Xứng
Thiên BìnhLibra.svg Cái cân23/9 - 22/10
8ScorpioThiên Yết 
Tên khác:Hổ Cáp, Thần Nông, Bọ Cạp, Thiên Hạt
Thiên YếtScorpio.svg Con bọ cạp23/10 - 22/11
9SagittariusNhân Mã 
Tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ
Nhân MãSagittarius.svg Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung23/11 - 21/12
10CapricornMa Kết 
Tên khác: Nam Dương
Ma KếtCapricorn.svg Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá22/12 - 19/1
11AquariusBảo Bình
Tên khác: Thủy Bình
Bảo BìnhAquarius.svg Người mang (cầm) bình nước20/1 - 18/2
12PiscesSong NgưSong NgưPisces.svgHai con cá bơi ngược chiều19/2 - 20/3
23 tháng 7 2018

bạch dương, kim ngưu, song từ, cự giải, sư tử, sử nữ, thiên bình, bọ cạp, nhân mã, ma kết, bảo bình, song ngư

TK MK NHA. ^_^

BẠCH DƯƠNG

6 tháng 2 2018

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

6 tháng 2 2018

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........