Từ nào là từ ghép đẳng lập, chính phụ?
Sơn hà, hải đăng, huynh đệ, hải cẩu, sinh tử, hậu đãi, hậu phương, quân kì, quốc kì, trọn vẹn, tồn tại, hậu tạ, hữu ích, thiên sứ, thiên nga, hoa lệ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
- đất trời
- sông núi
- anh em
- ngày đêm
- cha con
- mây gió
- đất nước
- cha anh
- trước sau
- tiến lùi
- mạnh yếu
- sống chết
- còn mất
- đẹp đẽ
- ngày sinh
- người hát
- lính biển
Thiên địa - trời đất
Giang sơn - sông núi
Huynh đệ - anh em
Nhật dạ - ngày đêm
Phụ tử - cha con
Phong vân - Gió mây
Quốc gia - đất nước
Phụ huynh - cha mẹ
Tiền hậu - trước sau
Tiến thoái - tiến lùi
Cường nhược - mạnh yếu
Sinh tử - sống chết
Tồn vong - sống còn
Mĩ lệ - đẹp đẽ
Sinh nhật - ngày xanh
Ca sĩ - người hát
Hải quân - lính biển
Từ ghép chính phụ : thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì
Từ ghép đẳng lập : hải đăng, kiên cố
FJDJAKDNN KJJJKAJOJOPFJP?JJJWIJJ//JJ ;;''DƯ";::;;'IODJUIUE78578367838875872877777746499395
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
ghép đẳng lập: hữu ích, tron vẹn, sinh tử, huynh đệ, sơn hà, tồn tại
ghép chính phụ: hải đăng, hải cẩu, hậu đãi, hậu phuoưng, quân kì, quốc kì, hậu tạ, thiên sứ, thiên nga, hoa lệ
ghép đẳng lập: hữu ích, tron vẹn, sinh tử, huynh đệ, sơn hà, tồn tại
ghép chính phụ: hải đăng, hải cẩu, hậu đãi, hậu phuoưng, quân kì, quốc kì, hậu tạ, thiên sứ, thiên nga, hoa lệ