K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2019

1 A
2 C
3 B
4 C

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?A. IB. IIC. IIID. Không xác định đượcCâu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:A. HXB. H2XC. HX2D. HX3Câu 4. Axit ntric...
Đọc tiếp

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP

 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?

A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?

A. I

B. II

C. III

D. Không xác định được

Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:

A. HX

B. H2X

C. HX2

D. HX3

Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?

A. H3PO4

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2CO3

Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?

A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric

C. Axit sunfurơ D. Axit nitric

Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?

A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3

Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?

A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3

Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?

A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2

 

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3. Tác dụng với muối

Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Cu

B. Al2O3

C. AgNO3

D. CaCO3

Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Ba(OH)2

B. NaOH

C. NaHCO3

D. CuO

Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?

A. Na2SO3

B. Na2CO3

C. BaCl2

D. Fe

Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3

B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl

C. NaCl, CuSO4, MgCO3

D. NaCl, NaNO3, BaCl2

Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?

A. NaOH; BaCl2

B. NaOH; BaCO3

C. NaOH; Ba(NO3)2

D. NaOH; BaSO4

Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?

A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3

B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2

C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3

Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?

A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2

B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl

D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2

Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và CaCO3

B. Kim loại Cu và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl và CaCO3

D. Dung dịch NaCl và H2CO3

Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và Na2SO3

B. Dung dịch NaCl và Na2SO3

C. Dung dịch H2SO4 và NaCl

D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí

Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2

C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2

Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:

A. HCl

B. Na2SO4

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

 

4. Axit tác dụng với bazơ

Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện

Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh

C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O

D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3

Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml

Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam

0
Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0

a) SO3 + H2O -> H2SO4

K2O + H2O -> 2KOH

N2O5 + H2O -> 2 HNO3

Li2O + H2O -> 2 LiOH

b) 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3  H2

PbO + 2 HCl -> PbCl2 + H2O

MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + 2 HCl -> ZnCl2 + 2 H2O

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

Li2O + 2 HCl -> 2 LiCl + H2O

c) 2 Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2

PbO + H2SO4 -> PbSO4 + H2O

Fe2O3 +3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 +  2 H2O

K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O

Li2O + H2SO4 -> Li2SO4 + H2O

MgO + H2SO4 ->MgSO4 + H2O

d) SO3 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + H2O

2 SO3 + Ba(OH)2 -> Ba(HSO4)2

N2O5 + Ba(OH)2 -> Ba(NO3)2 + H2O

2 H3PO4 + 3 Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 6 H2O

2 Al + Ba(OH)2 + 2 H2O -> Ba(AlO2)2 + 2 H2

e) SO3 + KOH -> KHSO4

2 KOH + SO3 -> K2SO4 +  H2O

N2O5 +2 KOH -> 2 KNO3 + H2O

Al + KOH + H2O -> KAlO2 + 3/2 H2

H3PO4 + 3 KOH -> K3PO4 + 3 H2O

Chúc em học tập thật tốt!

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại bazo?A. HCl B. Al2(SO4)3 C. Al(OH)3 D. NaOHCâu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOHCâu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?A. SO2, NaCl,...
Đọc tiếp

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại bazo?

A. HCl B. Al2(SO4)3 C. Al(OH)3 D. NaOH

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?

A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOH

Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2

Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3

Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

A. SO2, NaCl, H2SO4 B. CO2, Al2O3, MgCO3 C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.

Câu 6: Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. HCl.

Câu 7: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?

A. dd NaOH và dd H2SO4 B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C. dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây đúng?

A. FeCO3 + NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2CO3 C. CO2 dư + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O D. Fe(OH)2 t ,kk 0 FeO + H2O

Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.

B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2. C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.

D. Để phân biệt dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Ca(OH)2 có thể dùng NaHCO3.

Câu 10: Tính chất không phải của NaOH là

A. tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.

B. hút ẩm mạnh và dễ chảy rữa.

C. chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

D. Làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.

Câu 11: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách

A. Cho Na tác dụng với nước.

B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. cho dung dịch Na2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2.

D. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch HCl có sẵn vài giọt quỳ tím, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang màu …. đến màu ……Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là

A. đỏ, xanh, tím. B. đỏ, tím, xanh. C. xanh, tím, đỏ. D. đỏ, không màu, xanh. Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH có sẵn vài giọt phenolphtalein, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang …. Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là

A. hồng, xanh. B. xanh, không màu. C. xanh, đỏ. D. hồng, không màu.

Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây không quan sát được hiện tượng phản ứng? A. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

B. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaOH

C. Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

Câu 15: Ca(OH)2 không có ứng dụng nào sau đây?

A. khử chua đất trồng.

B. xử lý khí thải công nghiệp (SO2, CO2,…).

C. làm vôi quét tường.

D. sản xuất xà phòng.

Câu 16: Các hồ nước vôi thường có một lớp màng (váng) trên bề mặt. Thành phần hoá học của lớp màng đó là

A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO D. Ca(HCO3)2.

Câu 17: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.

Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:

(1) dung dịch Ba(OH)2 + dung dịch H2SO4 loãng. (2) CO2 + dung dịch NaOH dư. (3) SO2 + dung dịch Ca(OH)2 dư. (4) dung dịch NaOH + dung dịch Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm có thể tạo thành kết tủa là

A. 1.         B. 2.         C. 3.       D. 4.

3
28 tháng 9 2021

mày hỏi dài như vậy đọc thôi đã ngán chứ ai giải cho mày???

 

28 tháng 9 2021

vẫn chưa tới hạn nộp mày giải giúp tao đi

8 tháng 5 2021

Đáp án D

8 tháng 5 2021

D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl                 B. dd HCl                   C. dd Ba(OH)2                        D. dd KNO3Câu 2: Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:A. pH < 7                       B. pH = 7                 C. pH  > 7       D. 7 < pH < 9Câu 3: Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy  ra là:A.    Xuất hiện chất kết tủa màu trắng                  B. Xuất...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl                 B. dd HCl                   C. dd Ba(OH)2                        D. dd KNO3

Câu 2: Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:

A. pH < 7                       B. pH = 7                 C. pH  > 7       D. 7 < pH < 9

Câu 3: Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy  ra là:

A.    Xuất hiện chất kết tủa màu trắng                  B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam

C.     Có khí thoát ra                                              D. Không có hiện tượng

Câu 4: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O chất nào có thể tác dụng được với nước và có sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. CuO                       B. K2O                        C. ZnO                        D. Fe2O3

Câu 5: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O                              B. H2O                            C. Cu, H2O                       D. CuO

Câu 6: Có những chất sau: CaO, BaCl2, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với khí CO2, tạo thành Canxicacbonat:

A. CaO                              B. BaCl2                          C. Zn                                   D. ZnO

Câu 7:  Dãy chất gồm các  oxit axit là :

A. Al2O3, P2O5, CO2                                      B. N2O3, P2O5, NO2, ZnO

C. NO2, P2O5, SO2, CO2                                           D. SO3, P2O5, Na2O

Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.

Câu 9: Nhóm axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A. H2SO4đặc, HCl                                                      B. HNO3(l), H2SO4(đặc)

C. HNO3đặc, H2SO4đặc                                             D. HCl, H2SO4(l)

Câu 10: Dung dịch HCl và H2SO4 loãng có tính chất hóa học giống nhau là:

A. Làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ

B. Tác dụng với kim loại tạo thành muối và  giải phóng khi hidro

C. Tác dụng với bazơ và oxit bazơ  tạo thành muối và nước

D. Cả B, C

Câu 11: Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A.    3                            B.4                              C. 5                             D. 6

Câu 12: Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc  ® CuSO4 +  X + H2O,  X  là:

A. CO2                        B. SO2                         C. SO3                         D. H2S

Câu 13: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfruric loãng. Khối lượng axit cần dùng là:

A.    2,94g                     B. 0,294g                    C. 29,4g                      D. 19,8 g

Câu 14: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:

A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3                            B. CuO, Fe2O3,  Al2O3, NaOH

C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3                                        D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO.

Câu 15: Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:

A. Fe3O4                     B. Fe2O3                      C. FeO            D. Fe3O2

Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A.    NaCl                      B. NaCl và O2             C. NaCl và H2                         D. NaCl và H2O

Câu 17:  Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

A. CaCl2 + Na2CO3                                   B. CaCO3 + NaCl

C. NaOH + HCl                                         D. NaOH + FeCl2

Câu 18: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có sủi bọt khí bay lên                                B. Có kết tủa màu trắng

C. Không có kết tủa                                        D. Không có hiện tượng

Câu 19: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaCl2                     B. K2CO3                    C. CuSO4                    D. Tất cả điều đúng

Câu 20: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

           A. KNO3, NaCl              B. KCl, NaCl             C. CaCO3, Ba(OH)2           D. CuSO4, Na2SO4

Câu 21: Tính chất nào sau đây không đúng cho bazơ kiềm?

           A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh                    B. Tác dụng với axít

           C. Câu A, B đúng                                                  D. Bị nhiệt phân hủy

Câu 22: Chỉ ra những cặp chất tác dụng với NaOH?

           A. FeO, SO3              B. NO2, CO2                C. CO, CO2                     D. CuO, SO2

Câu 23: Vôi tôi là tên gọi của:

           A. CaO                        B. CaCO3                            C. Ca(OH)2                 D. CaCl2

Câu 24: Hòa tan 1,2g kim loại hóa trị II bằng H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí Hiđro (đktc). Kim loại M là:

           A. Fe (56)                              B. Mg (24)                                C. Zn (65)                        D. Ca (40)

Câu 25: Chỉ ra phân bón kép?

           A. (NH4)2HPO4             B. NH4NO3                    C. (NH2)2CO                  D. KCl

Câu 26: Một oxit sắt có chứa 30% oxi (về khối lượng) đó là:

           A. FeO                         B. Fe2O3                      C. Fe3O4                      D. Không xác định được

Câu 27: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa không tan:

A. BaCl2 và NaCl          B.  MgCO3 và HCl            C. K2CO3 và CaCl2       D. Cu(OH)2 và H2SO4

2
1 tháng 10 2021

 

1B

2A

3B

4B

5A

6A

7C

8A

9D

10D

11D

12B

13C

14B

15B

16D

17B

18B

19C

20D

21D

22B

23C

24B

25A

26B

27C

1 tháng 10 2021

1B

2A

3A

4B

5A

6A

7C

8A

9D

10A

11B

12B

13C

14B

15B

17B

18B

19C

20D

21D

23A

24B

25A

26B

27C

15 tháng 11 2021

1,B

2.A

3.A

4.C

5.C

6.C và A

7.C

8.B

21 tháng 6 2021

1.      Trong những chất sau đây, chất nào là axit .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

2.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           ➢C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

21 tháng 6 2021

1.      Trong những chất sau đây, chất nào là axit .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

2.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

1.     Chất nào sau đây khi tan trong nước phân làA. KOH.               B. K2SO4.           C. Ca(NO3)2                 D. CH3COOH.2.     Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?A. NaOH.                            B. KOH.               C. Ca(OH)2                   D. Zn(OH)2.Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M làA. 1.                                  B. 12                                       C. 10.                          D. 2.Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH...
Đọc tiếp

1.     Chất nào sau đây khi tan trong nước phân là

A. KOH.               B. K2SO4.           C. Ca(NO3)2                 D. CH3COOH.

2.     Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. NaOH.                            B. KOH.               C. Ca(OH)2                   D. Zn(OH)2.

Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là

A. 1.                                  B. 12                                       C. 10.                          D. 2.

Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH = 13. Nồng độ OH- của dung dịch là

A. 13M.                             B. 1M.                                     C. 2M.                         C. 2M.

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH.                 B. Na2SO4.                             C. KI                           D. NaOH

6.     Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HF.                         B. HClO4                                           C. Ca(OH)2.                D. NaNO3.

7.     Dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?

A. NaCl.                      B. KOH.                                 C. H2SO4.                   D. AgNO3

Phản ứng giữa hai dung dịch nào dưới đây có thể sinh ra chất điện

         A. Ba(NO3)2 + NaCl                             B. Mg(NO3)2 + H2SO4.

        C. Na2SO4 + BaCl2.                               D. Ba(OH)2 + H2SO4.

9.      Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch

A. H+, Cl- , S2-, Ca2+.                            B. K+, CO32-, Mg2+, NO3-.

C. Pb2+, Ba2+, OH-, Cl-.                           D. SO42- , H+, Na+, NO3-.

10.                         Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Al3+, Mg2+, NO3-, SO42-.                B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl .

C. K+, I-, Na+, PO43-.                        D. Ba2+, H+, Cl, CO32-.

Trong dung dịch H2S (không xét dung môi H2O) có những phần tử nào sau đây?

A. HS-, H+, H2S                                   B. H+, S2-, H2S, HS2-    

C. S2-, H+, HS-                              D. H+, HS-, H2S, S2-.  

12.                        Cho các phương trình phản ứng sau:

(1)   BaCO3 + 2HNO3  → Ba(NO3)2 + H2O + CO2

 

(2)   Na2CO3 + H2SO4  → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

 

(3)   MgCO3 + H2SO4  → MgSO4 + CO2 + H2O

 

(4)   KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2

 

(5)   K2CO3 + 2HNO3  → 2KNO3 + CO2 + H2O

 

(6) CaCO3 + 2HCl

→ CaCl2 + CO2 + H2O

 

 

 

Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là

A.

(4) và (5)

B. (1) và (6)

C. (3) và (6)

D. (2) và (5)

13.  Giá trị pH của 2 lít dung dịch chứa 0,04 mol HI và 0,08 mol H2SO4

A.12                     B. 2                      C. 13                    D.1

Giá trị pH của 1 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,025 mol Ba(OH)2 là

A.12                     B. 2                      C. 13                    D.1

15.                         Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,04M và dung dịch Ba(OH)2 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH bằng

A.   9.                     B. 12,3                           C. 13                    D.12

16.                        Trộn 400 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH có pH = 13 với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A.12                     B. 2                      C. 13                    D.1

Một dung dịch chứa a mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol Na + 0,4 mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 50,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0,06 và 0,19.             B. 0,30 và 0,55.              C. 0,20 và 0,40.              D. 0,10 và 0,25

Một dung dịch chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; b mol Fe2+; 0,4 mol Cl- và 0,6 mol NO3-. Khối lượng chất tan trong dung dịch là

A. 91,4.                              B. 75,4.                               C. 67,4.                               D. 71,4

Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,09M và HNO3 0,125M với 280 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 có pH=13 thu dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 1,67.                              B. 12,84.                            C. 1,56.                               D. 12,33

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A.    Ba(NO3)2           B. Ca(OH)2            C. H2S                         D. CH3COOH

Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,2M với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,18M và HCl 0,15M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A.    11,7                       B. 2,3                           C. 2,22                        D. 12,18

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính

A. Fe(OH)2                 B. Mg(OH)2                C. NaHCO3                D. Zn(OH)2

Cặp chất nào sau đây tạo thành chất điện li yếu

A. HCl + AgNO3                                B. H2SO4 + Ba(NO)2

C. HNO3+NaOH                                D. NaOH+CuCl2

Trong dung dịch axit sunfuhiric H2S  (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử và ion nào?

A.    H+, HS-, S2-, H2S, H2O               B. H+, HS-, S2-

C. H+, S2-, H2S                                  D. H+, HS-, S2-, H2S

25.                         Các ion nào sau không thể cùng t ồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, Al3+, Cl-, NO3-                                      C. Ca2+, Mg2+, OH-, Cl-

B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.                   D. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-

Chất nào sau đây là chất không điện li

A. C2H5OH                B. KHCO3                  C. CH3COOH                                    D. Al(OH)3                 

Trộn 150ml dung dịch KOH 0,21 M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,18 M được dung dịch A, nồng độ ion OH trong dung dịch A là

A. 0,39                        A. 0,285                      C. 0,195                                  D. 0,57

Dung dịch có pH=11 thì nồng độ ion OH-

A. 10-12 M

B. 0,001M

C. 0,01M

D. 10-11 M

2
24 tháng 10 2021

Bn chia đề nhỏ ra nhé

24 tháng 10 2021

1 A

2 D

3 D

4 A

5 D

6 D

7 D

9 B

 10 D

11 D

12 D

13 D

 14 C