K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2020


a. Cu (I) và O (II): Cu2O :đồng(I) oxit

Cu (II) và O: CuO:Đồng (II) oxit

Ca và O: CaO: canxi oxit
b. Al và O: Al2O3: nhôm oxit

Zn và O: ZnO:Kẽm oxit

Mg và O: MgO:magie oxit

Ba và O: BaO: Bari oxit
c. Fe (II) và O:FeO: Sắt(II) oxit

Fe(III) và O:Fe2O3: Sắt(III) oxit

K và O:K2O: kali oixt

Na và O:Na2O: natri oxit
d. N (I) và O: NO: nitơ xit

C (II) và O:CuO: đồng II oixt

N (III) và O: N2O3: đi nito tri oxit

S (IV) và SO2: lưu huỳnh đi oxit

P (V) và O.: P2O5: đi photpho pentaoxxit

30 tháng 9 2021

trong kho co 3 tan 8 ta gao te . so gao nep it hon so gao te 12 ta . hoi trong kho co bao nhieu ta gao te va gao nep

16 tháng 3 2022

a)

Cu2O: Đồng (I) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

b) 

Al2O3: Nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

MgO: Magie oxit

c) 

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

d)

N2O: Đinitơ oxit

NO: Nitơ oxit

N2O3: Đinitơ trioxit

NO2: Nitơ đioxit

N2O5 : Đinitơ pentaoxit

   

 

16 tháng 3 2022

a, Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

b, Al2O3: nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c, FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d, N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO2: nitơ đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

7 tháng 5 2023

a) FeO - sắt(II)oxit

Fe2O3  - sắt(III)oxit

b)SO3 - lưu huỳnh trioxit

N2O5 -   đinitơ oxit

c) SO2 - lưu huỳnh đioxit

P2O5 - điPhotpho pentaoxit

d) Al2O3 - nhôm Oxit

MgO - Magie Oxit

a) Cu2O : Đồng (I) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

b) Al2O3 : nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c) FeO : sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d) N2O: dinito oxit

NO: nito oxit

NO2: nito dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

b]oxit axit: N2O5,SO3,CO2

oxit bazo K2O,FeO,Fe2O3,CaO

2 tháng 2 2021

Bài 3: 

a. Cu2O: Đồng(l) oxit.

CuO: Đồng(ll) oxit.

b. Al2O3: Nhôm oxit.

ZnO: Kẽm oxit.

MgO: magie oxit.

c. FeO: Sắt(ll) oxit.

Fe2O3: Sắt(lll) oxit.

d. N2O: đinitơ oxit.

NO: nitơ oxit.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

NO2: nitơ đioxit.

Bài 4:

* Oxit axit:

N2O5.

SO3.

CO2.

H2SO4.

* Oxit bazơ:

K2O.

KCl.

FeO.

Fe2O3.

CaO.

Ba(OH)2.

Câu 1.

a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.

   \(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.

b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.

   \(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.

c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.

28 tháng 2 2022

a) N2O5: đinitơ pentaoxit

NO2: nitơ đioxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO: nitơ oxit

N2O: đinitơ oxit

CuO: đồng (II) oxit

Cu2O: đồng (I) oxit

Cr2O3: crom (III) oxit

CaO: canxi oxit

b) Fe2O -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4

Fe3O2 -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4

C2O -> CO hoặc CO2

 

22 tháng 3 2022

-FeO: Sắt (II) oxit 

-SO2: Lưu huỳnh đioxit

-N2O5: đinitơ pentaoxit 

MgO: Magie oxit

22 tháng 3 2022

FeO: sắt (II) oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

MgO: magie oxit.

20 tháng 3 2022

MgO: Magie oxit - oxit bazơ

Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

K2O: Kali oxit - oxit bazơ

ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ

N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

15 tháng 3 2022

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

17 tháng 9 2021

$Li_2O$ : Liti oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$BaO$ : Bari oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$Na_2O$ : Natri oxit

$MgO$: Magie oxit

$Al_2O_3$:  Nhôm oxit

$ZnO$ : Kẽm oxit

$FeO$ : Sắt II oxit

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$CO$ : Cacbon monooxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit

$NO$ : Nito oxit

$NO_2$ : Nito đioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

17 tháng 9 2021

 

Li2O=> liti oxit

K2O=> kali oxit

BaO=> bari oxit

CaO=> canxi oxit

Na2O=> natri oxit

MgO=> magie oxit

Al2O3=> nhôm oxit

ZnO-> kẽm oxit

FeO=>sắt 2oxit

Fe2O3=> sắt 3 oxit

CO=> cacbon oxit

CO2=> cacbon đioxit

P2O5=> đi phopho pentaoxit

NO=>nito oxit

NO2=> nito đioxit

N2O5=> đi nito pentaoxit

 
4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat