K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc nghiệm: Câu 1. Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ ? A. Chò B. Lạc. C. Bồ kết D. Tất cả các phương án Câu 2. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra ? A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch. B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ ?

A. Chò B. Lạc. C. Bồ kết D. Tất cả các phương án

Câu 2. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra ?

A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.

B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.

C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.

D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.

Câu 4: Quả phượng được xếp vào nhóm nào dưới đây ?

A. Quả khô không nẻ B. Quả khô nẻ C. Quả mọng D. Quả hạch

Câu 5: Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ?

A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả cam D. Quả chuối

Câu 6: Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả ?

A. Tất cả các phương án đưa ra B. Hạt lúa C. Hạt ngô D. Hạt sen

Câu 7. Củ nào dưới đây thực chất là quả ?

A. Củ su hào B. Củ đậu C. Củ lạc D. Củ gừng

Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những quả hạch ?

A. Chanh, hồng, cà chua B. Táo ta, xoài, đào

C. Cau, dừa, thìa là D. Cải, cà, khoai tây

Câu 9: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ ?

A. Nho B. Cà chua C. Chanh D. Xoài

Câu 10: Qủa nào dưới đây là quả khô nẻ?

A. Qủa thìa là B. Qủa chò C. Qủa me D. Qủa bông

3
12 tháng 3 2020

Câu 1:D Câu 2:B

Câu 3 :C Câu 4:A

Câu 5:B Câu 6:A

Câu 7:C Câu 8:B

Câu 9:D Câu 10:D

14 tháng 3 2020

Câu 4 :B

mình làm sai

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
24 tháng 4 2021

B. Quả me

24 tháng 4 2021

quả bông

 

4 tháng 8 2021

B

4 tháng 8 2021

. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây Không có khả năng tự nứt ra?

A. Quả bông.        B. Quả ổi.            C. Quả đậu đen.            D. Quả cải.

27 tháng 5 2018

Đáp án B

Khi chín, vỏ của quả me không có khả năng tự nứt ra

9 tháng 10 2019

Đáp án: B

Quả khô không nẻ - khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng, và vỏ quả không tự nứt ra. VD: chò, lạc, bồ kết, quả me… SGK trang 106

22 tháng 8 2017

Đáp án: B

Quả khô không nẻ - khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng, và vỏ quả không tự nứt ra. VD: chò, lạc, bồ kết, quả me… SGK trang 106

Khi chín vỏ quả nào dưới đây ko có khả năng tự nứt ra?

A: quả cải

B: quả chi chi

C: quả me

D: quả đậu bắp

Giải thích : Vì quả me không phải quả khô không nẻ - khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng, và vỏ quả không tự nứt ra.

26 tháng 2 2021

C. Quả chanh, quả cau, quả đu đủ            

Chọn A

Câu 7: Quả nào dưới đây là quả mọng ?A. Tất cả các phương án còn lại                        B. Quả đu đủC. Quả dưa hấu                                                D. Quả nhoCâu 8:  Dựa vào cấu tạo hạt và phần trong cùng của vỏ quả, em hãy cho biết loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả dừa ?A. Quả kiwi              B. Quả chuối            C. Quả roi                D. Quả mậnCâu 9:  Quả khô không nẻ...
Đọc tiếp

Câu 7: Quả nào dưới đây là quả mọng ?

A. Tất cả các phương án còn lại                        B. Quả đu đủ

C. Quả dưa hấu                                                D. Quả nho

Câu 8:  Dựa vào cấu tạo hạt và phần trong cùng của vỏ quả, em hãy cho biết loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả dừa ?

A. Quả kiwi              B. Quả chuối            C. Quả roi                D. Quả mận

Câu 9:  Quả khô không nẻ không bao gồm đại diện nào dưới đây ?

A. Quả bồ kết          B. Quả cải                C. Quả lạc              D. Quả phượng vĩ

Câu 10:  Ở lúa, vỏ trấu bên ngoài là do bộ phận nào biến đổi thành ?

A. Bao hoa        B. Lá bắc               C. Bầu nhuỵ                D. Bao phấn

2
2 tháng 8 2021

7a

8d

9b

10d

2 tháng 8 2021

Câu 7: Quả nào dưới đây là quả mọng ?

A. Tất cả các phương án còn lại                        B. Quả đu đủ

C. Quả dưa hấu                                                D. Quả nho

Câu 8:  Dựa vào cấu tạo hạt và phần trong cùng của vỏ quả, em hãy cho biết loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả dừa ?

A. Quả kiwi              B. Quả chuối            C. Quả roi                D. Quả mận

Câu 9:  Mình thấy B, D là khô nẻ còn A,C là khô ko nẻ

Câu 10:  Ở lúa, vỏ trấu bên ngoài là do bộ phận nào biến đổi thành ?

A. Bao hoa        B. Lá bắc               C. Bầu nhuỵ                D. Bao phấn

Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảmB. Sức chống chịu ở đời sau tăngC. Tạo ra ưu thế lai caoD. Tất cả các phương án còn lạiCâu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?A.   Tất cả các phương án còn lạiB. Giao phối cận huyếtC. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệD. Lai giốngCâu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả...
Đọc tiếp

Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?

A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm

B. Sức chống chịu ở đời sau tăng

C. Tạo ra ưu thế lai cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?

A.   Tất cả các phương án còn lại

B. Giao phối cận huyết

C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

D. Lai giống

Câu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai ?

A.   aabbDD x AABBdd

B.    AAbbDD x aaBBdd

C. AabbDD x AabbDD

D. AABBDD x aabbdd

Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?

A. Vi khuẩn

B. Nấm

C. Cây trồng

D. Vật nuôi

Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?

A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung

B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng

C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?

A. Cây trồng

B. Vật nuôi

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?

A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cấy chuyển phôi  

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hải quỳ

C. Rong đuôi chồn

D. Cá đuối

Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?

A. Độ ẩm

B. Con người

C. Cây táo

D. Con lợn

Câu 12:  Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là

A. 30oC.

B. 25oC.

C. 15oC.

D. 20oC.

Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Lá lốt

B. Rau mác

C. Lúa

D. Dứa gai

Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?

A. Hút nước và muối khoáng

B. Hô hấp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Quang hợp

Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?

A. Ếch đồng

B. Chim vạc

C. Chim cú lợn

D. Chim ưng

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng ?

A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt

B. Mô giậu kém phát triển

C. Mọc nơi quang đãng

D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày

Câu 17: Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Độ pH

Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chim cánh cụt

C. Cú tuyết

D. Gấu trắng

Câu 19: So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt ?

A. Lông thưa hơn

B. Kích thước cơ thể lớn hơn

C. Tai to hơn

D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn

Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Dê

B. Chuột chù

C. Xương rồng

D. Chim bói cá

Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm

A. ễnh ương.

B. giun đất.

C. ốc sên.

D. lạc đà.

Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?

A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng

B. Bét sống bám trên da bò

C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ

D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Kí sinh

C. Cộng sinh

D. Cạnh tranh

Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ

C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực

D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á

Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nguồn thức ăn

C. Nơi ở

D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?

A. Pháp luật

B. Giới tính

C. Lứa tuổi

D. Mật độ

Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dạng giảm sút

C. Dạng ổn định

D. Dạng phát triển

Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm

A. độ đa dạng.

B. tỉ lệ giới tính.

C. mật độ.

D. thành phần nhóm tuổi.

Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?

A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

B. Tổng số các cá thể có trong quần xã

C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian

Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hổ

C. Gấu trúc

D. Chim đại bàng

Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?

A. Nấm rơm

B. Vi khuẩn lam

C. Tầm gửi

D. Hươu sao

Câu 32:  Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã

C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

D. Có khả năng tự điều chỉnh

Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mất cân bằng sinh thái

C. Ô nhiễm môi trường

D. Xói mòn và thoái hoá đất

Câu 34: Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây

A. ô nhiễm nguồn nước.

B. ô nhiễm đất.

C. ô nhiễm không khí.

D. ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là

A. bọ chét.

B. gián.

C. ruồi.

D. muỗi.

Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học

D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư

Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?

A. Dầu lửa

B. Nước

C. Đất

D. Sinh vật

Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?

A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác

B. Nguồn gốc phát sinh

C. Thời gian xuất hiện

D. Vai trò đối với đời sống con người

Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?

A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã

C. Cấm săn bắt động vật hoang dã

D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa

2
20 tháng 12 2021

Tk:

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 1)

     
20 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 9. Loại quả hoặc hạt nào dưới đây có khả năng tự phát tán ? A. Quả trâm bầu.      B. Hạt thông.             C. Quả ké đầu ngựa. D. Quả chi chi.Câu 10. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây ? A. Quả mọng.            B. Quả hạch.             C. Quả khô nẻ.          D. Quả khô không nẻ.Câu 11. Nhóm nào gồm những quả hoặc hạt phát tán nhờ gió ?A. Quả bông, hạt cau, quả...
Đọc tiếp

Câu 9. Loại quả hoặc hạt nào dưới đây có khả năng tự phát tán ?

A. Quả trâm bầu.      B. Hạt thông.             C. Quả ké đầu ngựa. D. Quả chi chi.

Câu 10. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây ?

A. Quả mọng.            B. Quả hạch.             C. Quả khô nẻ.          D. Quả khô không nẻ.

Câu 11. Nhóm nào gồm những quả hoặc hạt phát tán nhờ gió ?

A. Quả bông, hạt cau, quả cam                 

B. Quả cải, quả bồ kết, quả dưa chuột

C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa 

D. Quả chuối, quả nhãn, quả thìa là

Câu 12. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại ?

A. Quả cải            B. Quả đậu Hà Lan                 C. Quả hồng xiêm      D. Quả chi chi

2
27 tháng 2 2021

Câu 9. Loại quả hoặc hạt nào dưới đây có khả năng tự phát tán ?

A. Quả trâm bầu.      B. Hạt thông.             C. Quả ké đầu ngựa. D. Quả chi chi.

Câu 10. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây ?

A. Quả mọng.            B. Quả hạch.             C. Quả khô nẻ.          D. Quả khô không nẻ.

Câu 11. Nhóm nào gồm những quả hoặc hạt phát tán nhờ gió ?

A. Quả bông, hạt cau, quả cam                 

B. Quả cải, quả bồ kết, quả dưa chuột

C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa 

D. Quả chuối, quả nhãn, quả thìa là

Câu 12. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại ?

A. Quả cải            B. Quả đậu Hà Lan                 C. Quả hồng xiêm      D. Quả chi chi

10 tháng 7 2021

9D   11C

10C   12C