K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cho các phản ứng: Fe2O3 +HCl → F2 + H2O to → KMnO4 + HCl (đặc) → NaCl + H2O đp có màng ngăn → Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit. B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. C....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

4
27 tháng 3 2020

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

27 tháng 3 2020

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

12 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

1) F e 2 O 3 + 6HCl → 2 F e C l 3 + 3 H 2 O

2) 2 F 2 + 2 H 2 O → 4HF + O 2

3) 2 K M n O 4 + 16HCl → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O

4) 2NaCl + 2 H 2 O → d p c m n  2NaOH + C l 2 + H 2 .

→ phản ứng (2), (3), (4) tạo ra đơn chất.

25 tháng 9 2018

Đáp án D

(1) KMnO4 + HCl đặc  → t °

(3) F2 + H2O  →  

(4) NH4Cl + NaNO2 → t °        

(5) Ca + H2O → 

(8) Mg + dung dịch HCl →

1 tháng 2 2017

Đáp án D

4 thí nghiệm tạo ra đơn chất là (3), (4), (5), (8).

29 tháng 12 2018

Chọn D

(3) F2 + H2O;  (4) MnO2 + HCl đặc; (5) K + H2O,(8) Mg + dung dịch HCl

10 tháng 10 2018

Đáp án D 

4 thí nghiệm tạo ra đơn chất là (3), (4), (5), (8).

 

2 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

O3 + KI + H2O  KOH + I2 + O2                                          

F2 + H2O → t o HF + O2

MnO2 + HCl đặc → t o MnCl2 + Cl2 + H2O           

Cl2 + H2S + H2O HCl + H2SO4

Các phản ứng trên đều là những trọng tâm mà các thầy cô giáo phải nhấn mạnh trong quá trình dạy học:

phản ứng (1) là phản ứng chứng minh tính oxh của O3 mạnh hơn O2,

phản ứng (2) phản ánh tính oxh mãnh liệt của F2 (đốt cháy H2O),

phản ứng (3) quá quen thuộc – điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm 

phản ứng (4) cũng rất quen thuộc, phản ánh tính oxh của Cl2 trong nước.

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học. Thí dụ: Na, O2, O3 là các đơn chất

Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. Thí dụ: HCl, H2S, HNO3 là các hợp chất

Các phương trình hoá học:

(1) O3 + 2KI + H2O ® 2KOH + I2 + O2 => Đơn chất thu được: I2, O2

(2) 2F2 + 2H2O ® 4HF + O2 => Đơn chất thu được: O2

(3) MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2  ↑ +2H2=> Đơn chất thu được: Cl2

(4) SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr

Các thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3).

Cho các phương trình phản ứng: 1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư  →        2 ) Hg + S  →        3 ) F2 + H2O  →                                                          4) NH4Cl + NaNO2  đun nóng → 5) K + H2O →                                                           6) H2S + O2 dư  đốt  →    7) SO2 + dung dịch Br2 →                                          8) Mg + dung dịch HCl →    9) Ag + O3 →                       ...
Đọc tiếp

Cho các phương trình phản ứng:

1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư  →       

2 ) Hg + S  →        
3 ) F2 + H2O  →                                                         

4) NH4Cl + NaNO2  đun nóng →

5) K + H2O →                                                          

6) H2S + O2 dư  đốt      
7) SO2 + dung dịch Br2 →                                         

8) Mg + dung dịch HCl →    
9) Ag + O3 →                                                             

10) KMnO4  nhiệt phân
11) MnO2 + HCl đặc
                                            

12) dung dịch FeCl3 + Cu →

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là

A. 9

B. 6

C. 7

D. 8

1
31 tháng 12 2018

Đáp án D

1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư  →Tạo đơn chất Ag

2 ) Hg + S  → Không
3 ) F2 + H2O  → 
Tạo đơn chất O2                                            

4) NH4Cl + NaNO2  đun nóng → Tạo đơn chất N2

5) K + H2O → Tạo đơn chất H2                                 

6) H2S + O2 dư  đốt     Không
7) SO2 + dung dịch Br2 →Không                                    

8) Mg + dung dịch HCl → Tạo đơn chất H2
9) Ag + O3 →  Tạo đơn chất O2                                           

10) KMnO4  nhiệt phân Tạo đơn chất O2
11) MnO2 + HCl đặc
Tạo đơn chất Cl2                                        

12) dung dịch FeCl3 + Cu →Không

30 tháng 11 2018

Đáp án A

O3 + 2KI +H2O → O2 + 2KOH + I2

2F2 + 2H2O→ O2 +4 HF

MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + 2H2O

4Cl2 + H2S + 4H2O →  H2SO4 + 8HCl