K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2021

a. PTK của hợp chất nặng hơn phân tử hidro 31 lần

Phân tử khối của phân tử hidro là 1.2 = 2 đvC

⇒ Phân tử khối của hợp chất là: 2.31 = 62 đvC

b. PTK hợp chất = 2.NTK X + 1.NTK O = 62 đvC

⇒ 2.NTK X + 16 = 62 đvC

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Vậy nguyên tử khối của X là 23. Nguyên tố X là natri (Na)

bỏ chữ 

b. PTK hợp chất = 2.NTK X + 1.NTK O = 62 đvC

⇒ 2.NTK X + 16 = 62 đvC

bạn viết là 2X+1O = 62 đvC cũng đủ hiểu mà hihi

CTHH của hợp chất có dạng: X2O
Ta có: PTK\(X_2O\)=2.NTKX+NTKO=62 đvC
\(\Rightarrow2.NTK_X+16=62đvC\)
\(\Rightarrow NTK_X=\dfrac{62-16}{2}=23đvC\)
Vậy X là nguyên tố Na. Chọn C

5 tháng 11 2021

giúp mình với nha

 

9 tháng 11 2021

\(NTK_x=2NTK_O=16\cdot2=32\left(đvC\right)\)

Vậy X là lưu huỳnh (S)

27 tháng 12 2021

Chọn C

27 tháng 12 2021

Hợp chất có CTHH X2O.

Phân tử khối là 62đvC --> nguyên tử khối của X là:

(62 - 16)/2 = 23

--> X là Na

Chọn C

14 tháng 10 2016

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_x}=342\text{đ}vC\)

\(\Rightarrow2\times NTK\left(Al\right)+x\times NTK\left(S\right)+4x\times NTK\left(O\right)=342\)

\(2\times27+x\times32+4x\times16=342\)

\(54+32x+64x=342\)

\(96x=342-54\)

\(96x=288\)

\(x=\frac{288}{96}\)

\(x=3\)

            III      b
CTHH: Al2(SO4): Gọi b là hoá trị của nhóm (SO4)

=> III . 2 = b . 3

=> \(b=\frac{III\times2}{3}=\left(II\right)\)

Nhóm (SO4) có hoá trị (II) trong hợp chất Al2(SO4)3

 

14 tháng 10 2016

Ta có :

Phân tử khối của hợp chất là 342 đvC

=> NTKAl* x + PTKSO4 * y = 342 (đvC) ( x,y là chỉ số của Al , SO4)

=> 27(đvC) * x + 96(đvC) * y = 342 (đvC)

=>  y < 4 vì 96*4 > 342 (1)

+) Nếu y = 1 => x= (342 - 96) : 27 = 9,11 (loại vì x ϵ N*)

+) Nếu y = 2 => x =(342 - 96 * 2) : 27 = 5,55  (loại vì x ϵ N*)

+) Nếu y = 3 => x = (342 - 96*3 ) : 27 = 2 (thỏa mãn )

=> Công thức hóa học của hợp chất là Al2(SO4)3

=> Hóa trị của SO4 là II

 

22 tháng 12 2020

Đáp án D nha bẹn !banh

22 tháng 12 2020

cảm ơn undefined

26 tháng 11 2021

Ta có: \(M_{M\left(OH\right)_3}=78\Rightarrow M_M+17.3=78\Leftrightarrow M_M=27\left(g/mol\right)\)

Vậy: M là Al.

→ Đáp án: B

Bạn tham khảo nhé!

26 tháng 11 2021

\(CTHH:ASO_4\\ PTK_{ASO_4}=NTK_A+NTK_S+4NTK_O=5PTK_{O_2}\\ \Rightarrow NTK_A+32+64=160\\ \Rightarrow NTK_A=64\left(đvC\right)\\ \Rightarrow A\text{ là đồng }\left(Cu\right)\)

26 tháng 11 2021

A là đồng

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm kí...
Đọc tiếp

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

0