Bài 1: Cho đa thức P(x)= 2 + 3x - x^3 + 4x^2 - 2x^2 - x^5 + 6x^5 + 5x^4
a) Hãy thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo tùy thưad giảm của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P(x)
Bài 2: Tính giá trị của đa thức Q(x) = x^2 - 6x + 9 tại x = 2 và tại x = -2
Bài 2:
*Thay x = 2 vào Q (x) ta có:
\(Q\left(2\right)=2^2-6.2+9=4-12+9\)
\(Q\left(2\right)=1\)
*Thay x = -2 vào Q (x) ta có:
\(Q=\left(-2\right)^2-6.\left(-2\right)+9=4+12+9=25\)
Bài 1:
a) P(x)= 2 + 3x - x^3 + 4x^2 - 2x^2 - x^5 + 6x^5 + 5x^4
\(=2+3x-x^3+\left(4x^2-2x^2\right)+\left(-x^5+6x^5\right)+5x^4\)
\(=2+3x-x^3+2x^2+5x^5+5x^4\)
→ Sắp xếp: \(P\left(x\right)=5x^5+5x^4-x^3+2x^2+3x+2\)
b/
5 là hệ số của lũy thừa bậc 5
5 là hệ số của lũy thừa bậc 4
-1 là hệ số của lũy thừa bậc 3
2 là hệ số của lũy thừa bậc 2
3 là hệ số của lũy thừa bậc 1
2 là hệ số của lũy thừa bậc 0
b