K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2020

2Cu + O2 ➝ 2CuO

CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O

CuSO4 + BaCl2 ➝ CuCl2 + BaSO4

CuCl2 + 2AgNO3 ➝ Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

Cu(NO3)2 +2NaOH➝Cu(OH)2↓+ 2NaNO3

Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\)CuO + H2O

CuO + H2 ➝ Cu + H2O

Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow[]{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O

CuSO4 + Fe ➝ Cu + FeSO4

Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow[]{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O

14 tháng 8 2017

tạo ra các muối có gốc là gốc của NH4 ban đầu và NH3 và H2O

14 tháng 8 2017

2NH4NO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NH3 + H2O

2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 + 6NH3+ 6H2O

(NH4)3PO4 + 3KOH \(\rightarrow\) K3PO4 + 3NH3 + 3H2O

2(NH4)2CO3 + 4KOH \(\rightarrow\) 2K2CO3 + 2NH3 + 7H2O

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) 2NH3 + 2H2O + CaCO3

\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\)

\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KCl\)

\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)

\(MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

\(Mg\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow2KNO_3+MgCO_3\)

\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)

\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KCl\)

29 tháng 11 2019

a) SO2 + Na2O -> Na2SO3

Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O

Na2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaOH

2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O

b) CaO + CO2 -> CaCO3

CaCO3 \(\rightarrow^{t^o}\) CaO + CO2

CaO + H2O -> Ca ( OH)2

Ca ( OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O

CaCO3 + H2SO4 -> CaSO4 + CO2 + H2O

29 tháng 11 2019

c) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3NaCl

2Fe(OH)3 \(\rightarrow^{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2FeCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

d) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

FeCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl\(\downarrow\) + Fe(NO3)2

Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O

8 tháng 10 2020

3Fe + 2O2 ➝ Fe3O4

Fe3O4 + 8HCl ➝ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

2FeCl2 + Cl2 ➝ 2FeCl3

FeCl3 + 3AgNO3 ➝ Fe(NO3)3 + 3AgCl↓

Fe(NO3)3 + 3NaOH ➝Fe(OH)3 + 3NaNO3

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O

30 tháng 3 2022

+) \(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)

+) \(C_2H_2+H_2\rightarrow C_2H_4\)

+) \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)

+) \(C_2H_4Br_2+2H_2O\rightarrow C_2H_4\left(OH\right)_2+2HBr\)

30 tháng 3 2022

Ở pthh 2 thiếu đk: \(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)

a)

(1) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

(2) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

(3) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)

(4) \(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

(5) \(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)

b)

\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

11 tháng 11 2021

\(a,\\ \left(1\right)Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\\ \left(2\right)Fe\left(NO_3\right)_2+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2KNO_3\\ \left(3\right)Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

\(\left(4\right)FeCl_2\) \(\rightarrow\left(đpdd\right)\)  \(Fe+Cl_2\)

 

\(b,\\ \left(1\right)2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ \left(2\right)FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\\ \left(3\right)Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KNO_3\\ \left(4\right)2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)