K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

Đáp án A.

19 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Vị trí của tính từ trước danh từ

Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N

Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 10 2019

Đáp án A

Nội dung của câu văn trên đang kể lại một sự kiện đã diễn ra trong quá khứ nên thì của động từ trong câu phải ở quá khứ đơn. Bên cạnh đó, tân ngữ của câu (a lot of happy memories) được đặt lên làm chủ ngữ nên động từ phải để ở dạng bị động

5 tháng 5 2019

Đáp án C

Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc

Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền

21 tháng 12 2018

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. deny Ving: phủ nhận                                  B. apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì làm gì

C. refuse to V: từ chối                                    D. warn sb about/against sb/sth: cảnh báo

Tạm dịch: John phủ nhận là đã lấy tiền, nhưng không ai tin anh tA.

Đáp án: A

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm “peace of mind”: yên tâm

Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.

14 tháng 10 2018

Đáp án D.

Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi

S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V

Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.

19 tháng 5 2017

Đáp án A

Cry over spilt milk ( idiom): than vãn / nuôí tiếc những gì đã qua/ đã mất

Dịch:

- Giá mà tôi đã không cho anh ta mượn hết tiền của mình!

- À thì, cậu đã làm vậy rồi, nên than vãn cũng chẳng ích gì đâu.