K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2019

Đáp án C

26 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

once (phó từ): đã có một thời; trước kia, có lần

in the meantime: trong lúc đó              formerly (adv): trước kia

in one area: trong một khu vực            sometimes (adv): thỉnh thoảng

=> once = formerly

Tạm dịch: Pitchforks đã từng được khắc hoàn toàn từ gỗ, nhưng ngày nay có các thanh thép và tay cầm bằng gỗ.

16 tháng 12 2017

Đáp án C.

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Satisfactory ≈ acceptable: thoả mãn, chấp nhận được

Tạm dịch: Luật đang tồn tại ở đấy không hoàn toàn chấp nhận được

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

6 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.

10 tháng 2 2017

Đáp án B

Wipe out=  eradicated: xóa sổ

Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã bị trừ sạch.

4 tháng 1 2019

Đáp án C

comtaminate = pollute: làm ô nhiễm/ tiêm nhiễm

providing healthy ideas: cung cấp ý tưởng lành mạnh

nurturing: nuôi dưỡng

harming: làm hại/ gây hại

keeping in the dark: mù tịt thông tin 

Câu này dịch như sau: Các nhà hoạt động bị buộc tội tiêm nhiễm vào đầu óc giới trẻ những ý nghĩ không tốt.

=>Comtaminate = harming