K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2017

Đáp án D

17 tháng 3 2021

D

7 tháng 8 2021

 D.

Dùng để thay đổi cỡ chữ.

7 tháng 8 2021

D

Số lượt tải: 528Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính...
Đọc tiếp

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter 

Khoanh vào câu trả lời đúng

0
9 tháng 6 2019

- Thay đổi cỡ chữ: Bài 1 trang 80 SGK Tin học 5 | Giải bài tập Tin học lớp 5 hay nhất tại VietJack

- Thay đổi phông chữ: Bài 1 trang 80 SGK Tin học 5 | Giải bài tập Tin học lớp 5 hay nhất tại VietJack

- Các bước thay đổi cỡ chữ, phông chữ một phần văn bản:

• Bước 1: Dùng chuột bôi đen phần văn bản muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ.

• Bước 2: Chọn cỡ chữ và phông chữ thích hợp.

NG
14 tháng 10 2023

C.

13 tháng 6 2018

Chọn D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.

13 tháng 12 2019

Đáp án A

Bài 1: Nút lệnh nào sau đây để chèn video vào trang trình chiếu?  A. Table                B. Picture                C. Video                  D. WordArt Bài 2: Trong Logo, cách dùng để thay đổi nét vẽ:   A. SET PEN COLOR n     B. Set -> PenSize     C. Set Pen Size n     D. Set -> PenColor Bài 3: Trong Logo, Lệnh để thay đổi  màu vẽ:A. SET PEN SIZE [n m]    B. SET PEN COLOR n    C. Set Pen Size n    D. Set Pen Size n   Bài 4: Trong phần mềm trình chiếu, để...
Đọc tiếp

Bài 1: Nút lệnh nào sau đây để chèn video vào trang trình chiếu?

  A. Table                B. Picture                C. Video                  D. WordArt

 Bài 2: Trong Logo, cách dùng để thay đổi nét vẽ:

   A. SET PEN COLOR n     B. Set -> PenSize     C. Set Pen Size n     D. Set -> PenColor

 Bài 3: Trong Logo, Lệnh để thay đổi  màu vẽ:

A. SET PEN SIZE [n m]    B. SET PEN COLOR n    C. Set Pen Size n    D. Set Pen Size n  

 Bài 4: Trong phần mềm trình chiếu, để định dạng thông số chung cho các trang trình chiếu, em chọn lệnh nào sau đây?

A. Insert -> Picture  B.Insert -> Header and Footer  C.View -> Slide Sorter  D.View -> Slide Master   

 Bài 5: Trong các câu lệnh dưới đây lệnh nào vẽ được hình lục giác

 A. Repeat 6 [FD 100 RT 60]          B. Repeat 5 [FD 100, RT 60] Fd 100

 C. Repeat 6 [FD 100 RT 90]          D. Repeat 6 [FD 100 FD 60]

 Bài 6: Trong Logo, đâu là câu lệnh hạ bút?

   A. HOME              B. PU                     C. CS                     D. PD

 Bài 7: Đâu là tên thủ tục được viết đúng?

 A. Lục Giác                 B. LucGiac                 C. 0202                  D. LucGiac 02

 Bài 8: Để lưu lại thủ tục vào trong bộ nhớ máy tính ta sử dụng lệnh nào?

 A. SAVE                B. REPEAT                    C. LOAD                 D. HOME

 Bài 9: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng

 A. Mọi thủ tục đều phải bắt đầu bằng bằng end và kết thúc bằng to

 B. Tên thủ tục có thể chứa dấu cách

 C. Mọi thủ tục đều phải bắt đầu bằng bằng to và kết thúc bằng end 

 D. Tất cả đều đúng.

 Bài 10: Trong các câu lệnh dưới đây cái nào vẽ được 5 hình lục giác

 A. REPEAT 6 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 360/6

 B. REPEAT 5 [REPEAT 5 [FD 100 RT 60] FD 100

 C. REPEAT 5 [REPEAT 6 [ FD 100 RT 90] RT 360/5

 D. REPEAT 5 [REPEAT 6 [FD 100 FD 60] RT 360/4

                                         GIÚP MIK NHÉ, LÀM PHIỀN

1
1 tháng 5 2023

1. C

2. C

3. B

4.D

5.A

6.D

7.B

8.A

9.C

10.C

ĐÚNG THÌ TICK NHAlimdim

Để sắp xếp số thứ tự trong word từ thấp đến cao ta chọn?A.    Number, AscendingB.    Number, DescendingC.    Text, AscendingD.    Text, DescendingĐể chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?A.    Read mode viewB.    Print Layout viewC.    Outline viewD.    Web layout viewLàm thế nào để bạn có thể chèn một biểu tượng bản...
Đọc tiếp

Để sắp xếp số thứ tự trong word từ thấp đến cao ta chọn?

A.    Number, Ascending

B.    Number, Descending

C.    Text, Ascending

D.    Text, Descending

Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?

A.    Read mode view

B.    Print Layout view

C.    Outline view

D.    Web layout view

Làm thế nào để bạn có thể chèn một biểu tượng bản quyền (Copyright)?

A.    Bắt đầu tính năng Windows Character và chọn biểu tượng để chèn từ danh sách đó.

B.    Nhấn F5

C.    Nhập chữ C và sau đó nhấn F3

D.    Sử dụng lệnh Symbol từ nhóm Symbols trên thẻ Insert.

Làm thế nào bạn có thể sử dụng các nút hai bên của thanh thanh trượt thu phóng?

A.    Các nút cho biết có bao nhiêu cửa sổ sẽ được hiển thị của bất kỳ tài liệu đang mở nào.

B.    Các nút có thể hiển thị nhiều hoặc ít tính năng khả dụng trên màn hình.

C.    Các nút thay đổi chế độ xem cho tài liệu, chẳng hạn như Print Layout

D.    Các nút có thể tăng hoặc giảm tỷ lệ thu phóng của chế độ xem.

 Tại sao bạn có thể muốn chia cửa sổ cho một tài liệu dài?

A.    Để mở tài liệu thứ hai so sánh với tài liệu đầu tiên

B.    Để thay đổi thu phóng cho các trang khác nhau trong tài liệu.

C.    Để xem các ký tự không in trong tài liệu

D.    Để xem hai khu vực khác nhau trong tài liệu.

2
11 tháng 1 2022

Mình đang cần gắp giúp mình với

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: B

26 tháng 11 2023

Tham khảo:

Bước 1: Mở tệp Que huong cua em.

Bước 2: Kéo thả lệnh chọn khối văn bản cần định dạng.

 

Bước 3: Chọn lệnh định dạng cho chữ trên trang chiếu.

 

7 tháng 2 2019

Đáp án D