K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2018

Đáp án A.

3 tháng 5 2017

Chọn A

    Câu hỏi đuôi có từ phủ định “ hardly” nên phần hỏi đuôi sẽ nằm ở dạng khẳng định

    “talks” là động từ ở thì hiện tại đơn

ð Phần hỏi đuôi là does he

ð Đáp án A

    Tạm dịch: Anh trai của bạn ít khi nói chuyện với mọi người nhỉ?

28 tháng 9 2018

Chọn A

10 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức câu hỏi đuôi

Cấu trúc câu hỏi đuôi với động từ thường: S + V[s/es] ..... , don’t/doesn't + S?

Trong câu có các trạng từ phủ định và bản phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định –phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.

Tạm dịch: Có phải anh của cậu rất ít nói chuyện với mọi người không?

10 tháng 7 2017

A

A.   narrow-minded: ấu trĩ

B.   kind-hearted: tốt bụng

C.   open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng

D.   absent-minded: đãng trí

=> Đáp án A

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.

19 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

13 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến       absent-minded (a): đãng trí

narrow-minded (a): hẹp hòi                                          kind-hearted (a): tốt bụng

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.

Chọn C

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Open-mind (adj): rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới

Kind-hearted (adj): có lòng tốt

Narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen, nông cạn

Absent-minded (adj): đãng trí

Dựa vào nghĩa, chọn C

Dịch: Jack từ chối lắng nghe bất kỳ lời khuyên của ai. Hắn ta rất nông cạn

2 tháng 2 2017

Đáp án A
Ta có các cấu trúc: 
- However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
- Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Cấu trúc However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào

Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù

Tạm dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy