K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2017

Đáp án D.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 12 2019

Đáp án C.

Cách thành lập câu hỏi đuôi:

- Câu giới thiệu dùng thì HTHT hoặc HTHTTD, phần hỏi đuôi phải muợn trợ động t have hoặc has.

- Câu giới thiệu khẳng định, phần hi đuôi phủ định.

S + V(s/ es/ ed/ 2)…., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?        

- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V.....,do/ does/ did + S?

Tạm dịch: Người mới đến cổ rất ít bạn phái không?

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

12 tháng 9 2018

Đáp án A

Idiom: “put the cart before the horse”: cầm đèn chạy trước ô tô

Tạm dịch: Bạn đang cầm đèn chạy trước ô tô khi bạn làm dự án B trước dự án A vì dự án B là tiếp nối sau dự án A

31 tháng 5 2017

Đáp án A

Giải thích: Implementation (n) = sự tiến hành, sự thực hiện

Dịch nghĩa: Sự tiến hành của dự án đã bị đình chỉ vì tài chính không đầy đủ.

          B. establishment (n) = sự thành lập

          C. installation (n) = sự lắp đặt

          D. exploration (n) = sự khám phá

5 tháng 1 2018

Đáp án D

Go ahead (v): tiến hành

Dịch: Mặc dù có nhiều khó khắn, dự án Star City vẫn được tiến hành.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

optimistic (a): lạc quan              positive (a): tích cực, quả quyết

cheerful (a): vui, phấn khởi                  upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

5 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vn.

A. upbeat: lạc quan, vui vẻ

B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi

C. optimistic: lạc quan

D. positive: tích cực

Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hp lý nhất là D.

Ta có collocation:

positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ