K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2017

Đáp án B.

5 tháng 1 2020

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

Ta có cụm “to make advances” (v): có những tiến bộ

Sửa: have done => have made

Tạm dịch: Con người đã có những tiến bộ vượt bậc trong công nghệ với chi phí môi trường.

Chọn C 

21 tháng 7 2017

Đáp án là A. have done => have taken

12 tháng 8 2017

B

“forward” -> “forwards”

“forward” (adj): về phía trước, ở phía trước (thường nói về vị trí)

“forwards” (phó từ): cũng mang nghĩa là về phía trước, nhưng thường dùng với các danh từ chỉ sự phát triển đi lên, di chuyển đi lên…

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

18 tháng 5 2017

Đáp án B.

done => made (make lots of progress: có nhiều tiến bộ)
Dịch: Tôi rất vui rằng bạn có nhiều tiến bộ trong học kỳ này.

7 tháng 2 2017

Đáp án B

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 7 2019

Đáp án: C

3 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

in crisis: ở thời điểm khủng hoảng, khó khăn

in danger of: có nguy cơ

Sửa: crisis => danger

Tạm dịch: Loài vượn lớn có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Chọn C