K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2018

Đáp án là: 1-a, 2-c, 3-e, 4-d, 5-b.

3 tháng 10 2021

What's she doing right now?-she's waiting for the bus

Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam

What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made

Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays

3 tháng 10 2021

What's she doing right now?-she's waiting for the bus

Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam

What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made

Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays

27 tháng 8 2019

Đáp án A

Dịch: Năng lượng

21 tháng 1 2019

Đáp A

Dịch: Sự nghèo đói

9 tháng 11 2018

Đáp án A

Dịch: Dịch vụ y tế

26 tháng 7 2019

Đáp án C

Dịch: Sự hòa bình

14 tháng 1 2019

Đáp án B

Dịch: Lũ lụt

2 tháng 2 2018

Đáp án C

Dịch: Sự kiếm tiền

12 tháng 8 2019

Đáp án C.

It is the unique opportunity/ chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).

10 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.