K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2019

Đáp án C

12 tháng 10 2019

Đáp án : C

 Chọn C vì ta có cấu trúc…not only… but also… : … không những … mà còn…

In addition: Ngoài ra ( thường đứng đầu câu)

As well : cũng như ( không chọn vì as well = and)

Either …or…: hoặc ( dùng trong câu phủ định)

8 tháng 6 2018

Đáp án B

came up = appear/ happen: xuất hiện/ xảy ra

came up with :nghĩ ra một cái gì đó/ nảy ra một ý tưởng

got on with: có mối quan hệ tốt với ai đó

put on: đội/ đeo/ mặc cái gì đó lên người

Câu này dịch như sau: Tất cả những ý tưởng đều hay, nhưng Michael nảy ra kế hoạch  hay nhất trong tất cả.  

18 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: (to) congratulate somebody (on something): chúc mừng ai đã đạt được cái gì

Tạm dịch: Tôi phải chúc mừng bạn vì đã đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi. 

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

17 tháng 6 2017

Đáp án C

Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.

(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)

27 tháng 11 2017

Đáp án C

Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.

(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 5 2019

Chọn D

2 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. confidence (n): sự tự tin                             B. confidentially (adv): một cách bí mật

C. confident (adj): tự tin                                                                   D. confidential (adj): kín, bí mật

enough + danh từ: đủ cái gì

Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.

Đáp án: A