K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2018

Đáp án C

6 tháng 2 2018

Đáp án C

Dịch: Hugh khá lo lắng vì anh ta chưa học bài kiểm tra cuối kỳ.

22 tháng 7 2019

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Anh ấy đã không học nhiều. Anh ấy đã không đỗ kỳ thi cuối khóa.

  A. Sai ngữ pháp: so few => so little

  B. Sai ngữ pháp: for => bỏ “for”

  C. Sai ngữ pháp: because + S + V => Sửa: because didn’t => because he didn’t

  D. Anh ấy đã không học đủ chăm để thi đỗ kỳ thi cuối khóa.

Công thức: S + V + adv + enough + to V

Chọn D

27 tháng 5 2019

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Anh ấy đã không học nhiều. Anh ấy đã không đỗ kỳ thi cuối khóa.

A. Sai ngữ pháp: so few => so little

B. Sai ngữ pháp: for => bỏ “for”

C. Sai ngữ pháp: because + S + V => Sửa: because didn’t => because he didn’t

D. Anh ấy đã không học đủ chăm để thi đỗ kỳ thi cuối khóa.

Công thức: S + V + adv + enough + to V

Chọn D

7 tháng 3 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Anh ấy đã không học nhiều. Anh ấy đã không đỗ kỳ thi cuối khóa.

A. Sai ngữ pháp: so few => so little

B. Sai ngữ pháp: for => bỏ “for”

C. Sai ngữ pháp: because + S + V => Sửa: because didn’t => because he didn’t

D. Anh ấy đã không học đủ chăm để thi đỗ kỳ thi cuối khóa.

Công thức: S + V + adv + enough + to V

Chọn D

4 tháng 5 2017

Chọn A                                 Câu đề bài: Mary đã hoàn toàn mất liên lạc với gia đình hơn mười năm rồi. Cô ấy không thể nhớ nổi các thành viên trông như thế nào nữa.

—» Gộp 2 câu lại với nhau ta có cùng chủ ngữ là Mary và hai động từ là to be và to remember.

3 tháng 3 2017

Đáp án B

Tôi không thể làm bài kiểm tra vì nó quá khó. => Câu điều kiện loại 2 : if S+ quá khứ đơn, S+ would Vo

11 tháng 11 2018

Đáp án C

7 tháng 5 2017

Đáp án là C. turn up: đến, xuất hiện.

Các từ còn lại: turn on: bật ; turn in: gập lại, thu lại; turn round: quay vòng

25 tháng 11 2018

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.