K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2017

Đáp án A

monthly payment

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

istallment (n): trả góp

   A. monthly payment: trả hàng tháng              B. cash and carry: tiền mặt tự chở

   C. credit card: thẻ tín dụng                            D. piece by piece: từng mảnh

=> istallment = monthly payment

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho các đồ nội thất theo kế hoạch trả góp.

Chọn A

1 tháng 5 2018

Đáp án A

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh

Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

16 tháng 11 2018

Đáp án C.

A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.

B. Cash and carry : tiền mặt.

C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.

D. Piece by piece : từng chút một.

Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

15 tháng 5 2019

Đáp án C.

A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. 
Cash and carry: tiền mặt.
C. 
Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.
Piece by piece: từng chút một.

Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

6 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pull down (v): phá hủy

   A. demolish (v): phá hủy                                                                  B. renovate (v): làm mới, sửa chữa

   C. maintain (v): giữ, duy trì, bảo quản           D. purchase (n,v): mua, giành được

=> pull down = demolish

Tạm dịch: Chính phủ quyết định phá hủy những ngôi nhà cũ sau khi hỏi ý kiến từ chính quyền địa phương.

Chọn A

23 tháng 2 2019

Đáp án A

(to) pull down: dỡ xuống = A. (to) demolish: phá hủy.

Các đáp án còn lại:

B. purchase (v): mua.

C. maintain (v): duy trì.

D. renovate (v): nâng cấp, cải tiến.

Dịch: Chính đã phủ quyết định phá bỏ tòa nhà cũ sau khi hỏi ý kiến người dân địa phương

16 tháng 8 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pull down: phá hủy

renovate: đổi mới

purchase: bám vào

maintain: duy trì

demolish: phá hủy

=> pull down = demolish

Tạm dịch: Chính phủ quyết định phá hủy những ngôi nhà cũ sau đó yêu cầu những đề xuất từ người dân địa phương