K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2018

Chọn A

31 tháng 10 2021

C

31 tháng 10 2021

C

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: 0,15:0,450,15:0,45A. 0,150,450,150,45 B. 5959 C. Tất cả các đáp án đều sai D. 1313  2Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên : 135:1615135:1615A. 3232 B. 2323 C. 5252 D. Tất cả các đáp án đều sai  3Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không, nếu có hãy viết tỉ lệ thức đó: 3,5:143,5:14 và 7:287:28A. Có thể...
Đọc tiếp

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: 

0,15:0,450,15:0,45

A. 

0,150,450,150,45

 

B. 

5959

 

C. Tất cả các đáp án đều sai

 

D. 

1313

 

 

2Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên : 

135:1615135:1615

A. 

3232

 

B. 

2323

 

C. 

5252

 

D. Tất cả các đáp án đều sai

 

 

3Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không, nếu có hãy viết tỉ lệ thức đó: 

3,5:143,5:14

 và 

7:287:28

A. Có thể lập được tỉ lệ thức đó là: 

3,514=7283,514=728

 

B. Tất cả các đáp án đều sai

 

C. Có thể lập được tỉ lệ thức

 

D. Không thể lập được tỉ lệ thức vì :

3,514>7283,514>728

 

 

4Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không, nếu được hãy lập tỉ lệ thức đó: 

−7:454−7:454

 và 

−5:4−5:4

A. Có thể lập được tỉ lệ thức đó là: 

−2821=−54−2821=−54

 

B. Có thể lập được tỉ lệ thức

 

C. Tất cả các đáp án đều sai

 

D. Không lập được tỉ lệ thức vì : 

−7:454≠−5:4−7:454≠−5:4

 

 

5Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không , nếu có hãy lập tỉ lệ thức đó: 

4,34:13,024,34:13,02

 và 

1:31:3

A. Có lập được tỉ lệ thức

 

B. Có lập được tỉ lệ thức đó là : 

4,3413,02=134,3413,02=13

 

C. Tất cả các đáp án đều sai

 

D. Không lập được tỉ lệ thức vì : 

4,3413,02≠13

0
28 tháng 8 2017

Chọn D.

Trong chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi trong suốt quá trình nên quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

14 tháng 12 2017

câu a nha

19 tháng 7 2021

C : 4

19 tháng 7 2021

Ta có: \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{a}{10}\) \(\Leftrightarrow\dfrac{4}{10}=\dfrac{a}{10}\) \(\Rightarrow a=4\)

-> C: 4

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.A. Bảng chú giải.B. Ký hiệu bản đồ.C. Tỉ lệ bản đồ.D. Bảng số liệu.Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?A. 10kmB. 12kmC. 16kmD. 20kmCâu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

A. Bảng chú giải.

B. Ký hiệu bản đồ.

C. Tỉ lệ bản đồ.

D. Bảng số liệu.

Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 10km

B. 12km

C. 16km

D. 20km

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.

A. Kinh tuyến.

B. Vĩ tuyến.

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:

A. Điểm, đường, diện tích.

B. Điểm, diện tích, hình học.

C. Đường, điểm, hình học.

D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.

Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:

A. 20°B và 140°Đ.

B. 30°N và 140°Đ.

C. 140°Đ và 30°N.

D. 30°B và 140°Đ

.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :

A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

3

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

A. Bảng chú giải.

B. Ký hiệu bản đồ.

C. Tỉ lệ bản đồ.

D. Bảng số liệu.

Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 10km

B. 12km

C. 16km

D. 20km

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.

A. Kinh tuyến.

B. Vĩ tuyến.

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:

A. Điểm, đường, diện tích.

B. Điểm, diện tích, hình học.

C. Đường, điểm, hình học.

D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.

Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:

A. 20°B và 140°Đ.

B. 30°N và 140°Đ.

C. 140°Đ và 30°N.

D. 30°B và 140°Đ

.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :

A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

30 tháng 10 2021

15 B

16 B

17 B

18 A

19 D

20 C

24 tháng 9 2021

Câu 1: Khoảng cách 2 điểm đó ngoài thực tế : \(2000.5=10000\left(cm\right)=1\left(km\right)\)

Câu 2: Tỉ lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.