K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2017

a) Tả hình dáng:

mập - gầy, mũm mĩm - tong teo, múp míp - hom hem, - cao - thấp, cao - lùn; to tướng - bé tẹo

b) Tả hành động:

khóc - cười, nằm - ngồi, đứng - ngồi, lên - xuống, vào - ra.

c) Tả trạng thái:

sướng - khổ, hạnh phúc - khổ đau, lạc quan - bi quan, phấn chấn - ỉu xìu

d) Tả phẩm chất:

hiền - dữ, ngoan - hư, khiêm tốn - kiêu căng, trung thành - phản bội, tế nhị - thô lỗ.

9 tháng 9 2021

các bạn giúp mình nhé mình tích cho (◍•ᴗ•◍)

9 tháng 9 2021

tham khảo nha :

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …

28 tháng 6 2019

Bài 1: 

a) Từ đồng nghĩa

b) Từ nhiều nghĩa

c) Từ trái nghĩa

d) Từ đồng âm

Bài 2:

Khoanh đáp án A

28 tháng 6 2019

Bài 1 :

a,Từ đồng nghĩa

b, Từ nhiều nghĩa

c, Từ trái nghĩa

d,Từ đồng âm

Bài 2 :

a, buồn, sầu

b,vui,mừng

c, nhiều,lắm

d, hiền ,lành

học tốt

31 tháng 3 2016

k mình rồi mình giải cho. Mình giỏi tiếng việt lắm

31 tháng 3 2016

câu 1 : Mất bò mới lo làm chuồng có nghĩa là :nếu không chịu phòng ngừa những điều xấu có thể xảy ra  không sữa chữa những sai sót mà mình mắc phải thì sau này phải lo chịu tổn thất của viếc đó có thể hiểu dễ dàng không biết lo liệu đề phòng trước để việc xảy ra rồi mới tìm cách đối phó 

5 tháng 11 2017

1) b nha

2) đồng nghĩa với từ hạnh phúc: vui sướng , vui mừng , sung sướng,.....

từ trái nghĩa với hạnh phúc là : bất hạnh , khốn khổ , buồn bã, ... 

chúc bạn hok tốt

11 tháng 12 2017

1) chon b

2) đồng nghĩa là:vui sướng,sung sướng,vui mừng,vui ve,...

trái nghĩa:bất hạnh,buồn bã,khổ cực,...

Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:    Câu 6:  Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)          A. Buổi sáng.          B. Buổi trưa.         C. Buổi tối.       D. Hoàng hôn. Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)     a, cần cù: ……………………………………………………………………     b, đất nước: …………….……………………………………………………Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau:  (M3: 1 điểm)Sáng sớm, bà con trong...
Đọc tiếp

Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:    

Câu 6Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)

          A. Buổi sáng.          B. Buổi trưa.         C. Buổi tối.       D. Hoàng hôn.

 

Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)

     a, cần cù: ……………………………………………………………………

     b, đất nước: …………….……………………………………………………

Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau:  (M3: 1 điểm)

Sáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng.

................................................................................................................................

Câu 9: Đặt 1 câu để phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và gạch chân dưới cặp từ đồng  âm đó.  (M4:1đ)

.........................................................................................................................................................................................................................................................................

6
12 tháng 11 2021

mệt òi

12 tháng 11 2021

Không làm thì thôi, spam làm gì cho mệt ? :)

19 tháng 10 2018

a) ít / nhiều.

b) chìm / nổi.

c) nắng / mưa.

d) trẻ /già.

14 tháng 9 2022

a) ít / nhiều.

b) chìm / nổi.

c) nắng / mưa.

d) trẻ /già.

13 tháng 12 2021

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
13 tháng 12 2021
Cảm ơn nhìu nha bạn
4 tháng 12 2017

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

30 tháng 6 2018

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …