K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Mệnh đề danh ngữ trong câu không được đảo ngữ.

does the washing machine cost => the washing machine costs

Tạm dịch: Mẹ tôi không quan tâm cái máy giặt đó bao nhiêu tiền bởi vì dù thế thì bà ấy cũng sẽ mua nó

2 tháng 4 2017

Đáp án C

Giải thích: Khi một câu hỏi đóng vai trò một mệnh đề tân ngữ (mệnh đề đứng sau động từ) trong một câu hỏi khác thì không cần trợ động từ trong câu hỏi ấy nữa và động từ được chia bình thường.

Sửa lỗi: does an onion have => an onion has

Dịch nghĩa: Bạn có biết có bao nhiêu vitamin C mà một củ hành tây có không? Nhiều như hai quả táo có.

          A. Do you know = bạn có biết

          B. how much = bao nhiêu

          D. As much as = nhiều như

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

18 tháng 2 2019

Đáp án : B

Have/take responsibility for N/Ving = Be responsible for + N/Ving = chịu trách nhiệm cho việc gì

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.Question 23: How much/ How many1. How many time do you spend learning English everyday?A. How many              B. do                         C. learning                   D. everyday2. How much books are there in your bag?A. How much              B. books                    C. there                       D. bag3. How many sugar do you need for your tea,...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 23: How much/ How many

1. How many time do you spend learning English everyday?

A. How many              B. do                         C. learning                   D. everyday

2. How much books are there in your bag?

A. How much              B. books                    C. there                       D. bag

3. How many sugar do you need for your tea, Mum?

A. How many              B. sugar                     C. do you                    D. for

4. How many water do you drink a day?

A. How many              B. water                     C. drink                       D. a

5. How many is this an English book?

A. How many              B. is                           C. an                           D. English book

1
9 tháng 1 2022

1. How many time do you spend learning English everyday?

A. How many➜how much              B. do                         C. learning                   D. everyday

2. How much books are there in your bag?

A. How much➜how many              B. books                    C. there                       D. bag

3. How many sugar do you need for your tea, Mum?

A. How many➜how much               B. sugar                     C. do you                    D. for

4. How many water do you drink a day?

A. How many➜how much              B. water                     C. drink                       D. a

5. How many is this an English book?

A. How many➜how much                B. is                    C. an                           D. English book

26 tháng 7 2019

Đáp án B

Sai ở B => go shopping

1 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được

people là danh từ số nhiều => many

Sửa: Much => Many

Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Chọn A

18 tháng 4 2017

Đáp án : D

Mệnh đề chính động từ là động từ “to be” chia ở thì hiện tại: “is” nên câu hỏi đuôi phải là “…, is not she?”

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Much => many

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B