K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2017

Đáp án D.

Tạm dịch câu trả li: Không sao đâu, lần sau may mắn hơn nhé!

Dễ dàng thấy câu đáp lại này là một câu an ủi, động viên. Do đó, người đầu tiên phải nói một câu gì đó về tin buồn của chính mình.

A. I've broken your precious vase: Tôi đã làm vỡ lọ hoa quý báu ca anh rồi.

B. I have a lot on my mind: Tôi đang có nhiều chuyện phiền não quá.

C. I couldn't keep my mind on work: Tôi không th tập trung vào công việc được.

D. I didn't get the vacant position: Tôi đã không nhận được vị trí đang còn trng đó.

Kiến thức cần nhớ

- vacant (adj): bị bỏ không, trống rỗng, không có người làm.

- vacation (n): xuất đi nghỉ

- vacant position: chức vụ còn khuyết

- vacant possession: đất chiếm hữu/ nhà bỏ không

5 tháng 10 2019

Đáp án là C.

on behalf of : đại diện/ thay mặt cho

in favour of: quan tâm/ thích thú

in front of: phía trước

in aid of : hỗ trợ/ giúp đỡ

Câu này dịch như sau: Bởi vì cô ấy là một người hoạt bát, cô ấy không có vấn đề gì khi gặp những người mới hay nói chuyện trước đám đông

1 tháng 1 2019

Đáp án D

Tạm dịch câu trả lời: Không sao đâu, lần sau may mắn hơn nhé!

Dễ dàng thấy câu đáp lại này là một câu an ủi, động viên. Do đó, người đầu tiên phải nói một câu gì đó về tin buồn của chính mình.

A. I've broken your precious vase: Tôi đã làm vỡ lọ hoa quý báu của anh ri.

B. I have a lot on my mind: Tôi đang có nhiều chuyện phiền não quá.

C. I couldn't keep my mind on work: Tôi không thể tập trung vào công việc được.

D. I didn't get the vacant position: Tôi đã không nhận được vị trí đang còn trống đó.

28 tháng 11 2017

Đáp án D.

- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muon chia buồn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thế hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nối.

Tạm dịch: Brown đã ra đi chiều qua - Chúa luôn bên cạnh bà ấy!

FOR REVIEW

- God bless (you): Chúa phù hộ cho bạn. (Thường dùng khi ai đó ht hơi; hoặc trước khi chia tay, tạm biệt nhau)

God save the Queen/ King: Thượng đế hãy phù hộ cho Nữ hoàng/ Đức vua. (Mong muốn triều đại của Nữ hoàng/ Đức Vua tồn tại lâu dài); Ngoài ra, khi dùng trong lời nói hàng ngày nó thể hiện sự ngạc nhiên.

(= Wow! Trời ơi!)

Ex: - You really did that! God save the Queen.

- God save the Queen! She isn’t human being.

12 tháng 2 2019

Đáp án D.

- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muốn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thể hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nuối.

Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua – Chúa luôn bên cạnh bà ấy!

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 7 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

come round: hồi tỉnh

come up: xuất hiện

come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác

come forward: đứng ra, ra trình diện.

20 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.

B. to come round: hồi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.

A. to come up: xảy ra

C. to come over: bỗng dưng cả thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra

27 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô y mới hồi tỉnh.

  B. to come round: hi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.

  A. to come up: xảy ra

  C. to come over: bỗng dưng cảm thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra