K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2019

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: John đã từng làm việc ở Leeds, nhưng công ty của anh ấy đã chuyển anh ấy đến vị trí tốt hơn ở Luân Đôn.

Working => work

Cấu trúc: used to + Vo: đã từng

Be used to/ get used to +Ving: trở nên quen với

S( chỉ vật) + be+ used to Vo: được dùng để làm gì

14 tháng 10 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Tổng thống Andrew Jackson có một hội đồng nội các chính thức, nhưng ông lại ưu ái hơn việc nhận lời khuyên từ các nhà tư vấn không chính thức của mình, hội đồng Nhà bếp.

Đáp án B. him

Ở đây ta cần một chủ ngữ cho động từ “prefer” (thích hơn) nên him là đại từ làm tân ngữ là không đúng mà ta cần một đại từ nhân xưng.

Thay bằng: he.

19 tháng 3 2019

Đáp án A

one class => one’s class

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

17 tháng 5 2018

Đáp án là D.

will arrive => arrives

Sau các trạng từ chỉ thời gian: as soon as/ before/ after/ when/ the moment không được dùng thì tương lai đơn mà phải dùng hiện tại đơn.

Câu này dịch như sau: Tôi muốn gặp anh ta khi anh ta đến. 

8 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

although: mặc dù

but: nhưng

Do “although” và “but” mang nét nghĩa như nhau nên ta chỉ cần dùng 1 trong hai từ này.

Sửa: but => Ø

Tạm dịch: Mặc dù gia đình anh ấy từng rất nghèo, nhưng anh ấy đã có một nền giáo dục tốt. 

4 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 đảo ngữ: Had + S + Ved/ V3 , S + would have Ved

Try to learn => have tried to learn

Câu này dịch như sau: Nếu tôi hứng thú với chủ đề đó, tôi sẽ tìm hiểu về nó nhiều hơn

6 tháng 12 2018

Đáp án B

- to take

Cấu trúc câu: encourage sb to do sth - khuyến khích ai làm gì

30 tháng 3 2019

C

Bỏ “but”. Vế sau của Although không có từ but

23 tháng 10 2017

 

 

Chọn B       Thời gian trong câu là the Middle Ages: trung cổ, nghĩa là quá khứ.

=> Động từ “have” cần chia dạng quá khứ đơn chứ không phải hiện tại đơn.

=>  Đáp án B là phương án cần sửa, sửa lại thành had.