K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2017

Đáp án:

excavate (v): đào, khai quật               

excavation (n): sự khai quật                           

excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc

=> Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”

=> Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ

=> Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:

=> The exvacated items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.

Tạm dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.

Đáp án cần chọn là: B

30 tháng 9 2019

Đáp án:

- Động từ chính trong câu là “is” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho tân ngữ “the largest cave”.

- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave is the largest cave in the world which was discovered in Phong Nha - Ke Bang National Park.

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động + danh từ đằng trước có từ “the largest” bổ nghĩa

=> rút gọn thành “to be discovered”

Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng là hang động lớn nhất thế giới được tìm ra trong khu vực Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.

Đáp án cần chọn là: D

3 tháng 1 2018

Đáp án:

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “Ved-V3”

Giải thích:

- Động từ chính trong câu là “is believed” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “Son Doong Cave”.

- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave, which was first explored in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage.

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “first explored”

Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng, được khám phá lần đầu tiên vào năm 2009, được cho là có chứa hành lang hang động lớn nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

5 tháng 2 2019

Đáp án:

academic (adj): thuộc về học thuật

abroad (adv): ở nước ngoài  

vocational  (adj): hướng nghiệp

potential (adj): tiềm lực

vocational programs: các chương trình dạy nghề 

=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.

Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.

Đáp án cần chọn là: C

11 tháng 3 2019

comedian: diễn viên hài kịch             

cartoon characters: nhân vật hoạt hình     

main character: nhân vật chính                          

channel: kênh  

=>  Mickey and Donald are two famous cartoon characters in America and over the world.

Tạm dịch: Mickey và Donald là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng ở Mỹ và trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

3 tháng 5 2019

Đáp án:

medieval (adj): thuộc về thời trung cổ  

ancient (adj): cổ xưa  

traditional (adj): mang tính truyền thống         

customary (adj): theo phong tục thông thường

=> Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “architecture”

=> Xét về nghĩa thì chỉ có đáp án B là phù hợp

=> Most houses in Hoi An are of traditional architecture dating from the 17th to the 19th century.

Tạm dịch: Hầu hết các ngôi nhà ở Hội An đều có kiến trúc truyền thống có niên đại từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19.

Đáp án cần chọn là: B

14 tháng 7 2019

Đáp án:

hear (v): nghe thấy (thụ động)                                              

listen (v): lắng nghe (chủ động)

see (v): nhìn                                                  

sound (v): có vẻ như

It sounds like you are going through a hard time in your life.

Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.

Đáp án cần chọn là: D

4 tháng 10 2018

Đáp án: B

learning (n): việc học      

training (n): đào tạo              

exercising (n): việc luyện tập    

competition (n): cuộc thi

=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.

Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

4 tháng 1 2019

Đáp án:

donation (n): quyên tặng                                

charity (n): từ thiện    

helping (n): phần thức ăn đưa mời               

supporting (adj): yếu, phụ 

=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.

Đáp án cần chọn là: B

23 tháng 4 2018

Đáp án: D

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.