K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2018

Đáp án A. is define => is defined

Giải thích: Công nghệ được định nghĩa là... - Dùng bị động to be Vpp, ở đây dùng V nguyên thế là sai.

Dịch nghĩa. Công nghệ được định nghĩa là những công cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

9 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hình thức bị động: S + be + past participle + by somebody/something. Sửa A: is defined = được định nghĩa (là…)

9 tháng 9 2019

Đáp án A. is define => is defined

Giải thích: Công nghệ được định nghĩa là … - Dùng bị động to be Vpp, ở đây dùng V nguyên thể là sai.
Dịch nghĩa: Công nghệ được định nghĩa là những công cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

22 tháng 4 2018

Đáp án D

Sửa that => who.

Đại từ quan hệ “that” không bao giờ đứng sau dấu phẩy.

Dịch: Ông Merlin, người mà chết ở phần cuối phim Mật vụ Kingsman, thật sự rất giởi về máy tính và công nghệ.

6 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

30 tháng 9 2018

Chọn A

Giải thích: cấu trúc

It is important / crucial / ... + that + S + V(nguyên thể) = Điều quan trọng là...

Trong câu, động từ được chia ở dạng bị động nên động từ tobe phải được giữ nguyên thể là “be” chứ không chia, bất kể chủ ngữ là gì.

Sửa lỗi: is —» be

Dịch nghĩa: Điều quan trọng là bệnh ung thư được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt để đảm bảo việc chữa trị thành công.

B. as early as possible = càng sớm càng tốt

C. assure (v) = đảm bảo rằng

Sau “in order to” sử dụng động từ nguyên thể là chính xác.

D. cure (n) = sự chữa trị

Sau tính từ “successful” sử dụng một danh từ là chính xác.

23 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

It is important / crucial / … + that + S + V(nguyên thể) = Điều quan trọng là …

Trong câu, động từ được chia ở dạng bị động nên động từ tobe phải được giữ nguyên thể là “be” chứ không chia, bất kể chủ ngữ là gì.

Sửa lỗi: is => be

Dịch nghĩa: Điều quan trọng là bệnh ung thư được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt để đảm bảo việc chữa trị thành công.

B. as early as possible = càng sớm càng tốt

C. assure (v) = đảm bảo rằng

Sau “in order to” sử dụng động từ nguyên thể là chính xác.

D. cure (n) = sự chữa trị

Sau tính từ “successful” sử dụng một danh từ là chính xác.

10 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

It is + important + that + S + (should) + V(nguyên thể) = Nó rất là quan trọng rằng …

Chủ ngữ (cancer) không trực tiếp thực hiện hành động chẩn đoán mà chịu tác động của hành động đó nên động từ "diagnose" được dùng ở dạng bị động. Do đó động từ tobe phải giữ ở dạng nguyên thể là "be" để đảm bảo đúng cấu trúc trên.

Sửa lỗi: is => be

Dịch nghĩa: Nó rất là quan trọng rằng bệnh ung thư được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt để đảm bảo một sự chữa trị thành công.

          B. treated = được điều trị

Động từ “treat” và “diagnose” được nối với nhau bởi từ “and”, sử dụng chung một động từ tobe, do đó không cần thêm “be” trước động từ “treated” nữa.

          C. as soon as possible = càng sớm càng tốt

          D. to assure = để đảm bảo

Cấu trúc: in order to + V(nguyên thể) = để làm gì, nhằm mục đích gì